Nottingham Forest đã không thuyết phục được khán giả rằng họ là đội chơi tốt hơn, nhưng họ đã trở thành người chiến thắng.
- Felipe4
- (Pen) Brennan Johnson12
- Joe Worrall (Thay: Moussa Niakhate)14
- (og) Pascal Gross45+3'
- Cheikhou Kouyate (Thay: Neco Williams)65
- Danilo (Kiến tạo: Taiwo Awoniyi)68
- Andre Ayew (Thay: Taiwo Awoniyi)80
- Harry Toffolo (Thay: Brennan Johnson)86
- (Pen) Morgan Gibbs-White90+1'
- Keylor Navas90+14'
- Facundo Buonanotte38
- Danny Welbeck (Thay: Pervis Estupinan)73
- Deniz Undav (Thay: Julio Enciso)75
- Odel Offiah (Thay: Facundo Buonanotte)88
Thống kê trận đấu Nottingham Forest vs Brighton
Diễn biến Nottingham Forest vs Brighton
Số người tham dự hôm nay là 28808.
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Nottingham Forest: 25%, Brighton: 75%.
Morgan Gibbs-White giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Brighton đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Cheikhou Kouyate giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Renan Lodi thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Deniz Undav tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Brighton được hưởng quả ném biên bên phần sân bên mình.
Keylor Navas của Nottingham Forest nhận thẻ vàng vì câu giờ.
KIỂM TRA VAR - Không có thêm hành động nào được thực hiện sau khi kiểm tra VAR.
VAR - MỤC TIÊU! - Trọng tài cho dừng trận đấu. Đang kiểm tra VAR, tình huống bàn thắng đang chờ xử lý.
Deniz Undav của Brighton bị thổi phạt việt vị.
Alexis Mac Allister tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Deniz Undav của Brighton tung cú sút đi chệch mục tiêu
Pascal Gross của Brighton thực hiện quả phạt góc bên cánh phải.
Trò chơi được khởi động lại.
Joe Worrall cản phá thành công cú sút
Renan Lodi cản phá thành công cú sút
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Đội hình xuất phát Nottingham Forest vs Brighton
Nottingham Forest (3-4-2-1): Keylor Navas (12), Serge Aurier (24), Moussa Niakhate (19), Felipe (38), Neco Williams (7), Orel Mangala (5), Danilo (28), Renan Lodi (32), Brennan Johnson (20), Morgan Gibbs-White (10), Taiwo Awoniyi (9)
Brighton (4-2-3-1): Jason Steele (23), Pascal Gross (13), Lewis Dunk (5), Levi Colwill (6), Pervis Estupinan (30), Moisés Caicedo (25), Alexis MacAllister (10), Solly March (7), Facundo Valentin Buonanotte (40), Kaoru Mitoma (22), Julio Cesar Enciso (20)
Thay người | |||
14’ | Moussa Niakhate Joe Worrall | 73’ | Pervis Estupinan Danny Welbeck |
65’ | Neco Williams Cheikhou Kouyate | 75’ | Julio Enciso Deniz Undav |
80’ | Taiwo Awoniyi Andre Ayew | 88’ | Facundo Buonanotte Odeluga Offiah |
86’ | Brennan Johnson Harry Toffolo |
Cầu thủ dự bị | |||
Remo Freuler | Adam Webster | ||
Joe Worrall | Robert Sanchez | ||
Wayne Hennessey | Jan Paul Van Hecke | ||
Harry Toffolo | Joel Veltman | ||
Jesse Lingard | Odeluga Offiah | ||
Cheikhou Kouyate | Yasin Abbas Ayari | ||
Sam Surridge | Billy Gilmour | ||
Emmanuel Dennis | Danny Welbeck | ||
Andre Ayew | Deniz Undav |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Nottingham Forest vs Brighton
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Nottingham Forest
Thành tích gần đây Brighton
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 11 | 9 | 1 | 1 | 15 | 28 | T T H T T |
2 | Man City | 11 | 7 | 2 | 2 | 9 | 23 | T T T B B |
3 | Chelsea | 11 | 5 | 4 | 2 | 8 | 19 | H B T H H |
4 | Arsenal | 11 | 5 | 4 | 2 | 6 | 19 | T B H B H |
5 | Nottingham Forest | 11 | 5 | 4 | 2 | 5 | 19 | H T T T B |
6 | Brighton | 11 | 5 | 4 | 2 | 4 | 19 | T T H B T |
7 | Fulham | 11 | 5 | 3 | 3 | 3 | 18 | B B H T T |
8 | Newcastle | 11 | 5 | 3 | 3 | 2 | 18 | H B B T T |
9 | Aston Villa | 11 | 5 | 3 | 3 | 0 | 18 | H T H B B |
10 | Tottenham | 11 | 5 | 1 | 5 | 10 | 16 | B T B T B |
11 | Brentford | 11 | 5 | 1 | 5 | 0 | 16 | T B T B T |
12 | Bournemouth | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | B T H T B |
13 | Man United | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | H T B H T |
14 | West Ham | 11 | 3 | 3 | 5 | -6 | 12 | T B T B H |
15 | Leicester | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | T T B H B |
16 | Everton | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | H T H B H |
17 | Ipswich Town | 11 | 1 | 5 | 5 | -10 | 8 | B B B H T |
18 | Crystal Palace | 11 | 1 | 4 | 6 | -7 | 7 | B B T H B |
19 | Wolves | 11 | 1 | 3 | 7 | -11 | 6 | B B H H T |
20 | Southampton | 11 | 1 | 1 | 9 | -14 | 4 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại