Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- Moussa Niakhate30
- Moussa Niakhate56
- Harry Toffolo (Thay: Callum Hudson-Odoi)60
- Morgan Gibbs-White (Thay: Anthony Elanga)61
- Nicolas Dominguez (Kiến tạo: Harry Toffolo)65
- Ibrahim Sangare68
- Cheikhou Kouyate (Thay: Ibrahim Sangare)77
- Divock Origi (Thay: Nicolas Dominguez)80
- Chris Wood (Thay: Taiwo Awoniyi)81
- Aaron Hickey2
- Christian Noergaard (Kiến tạo: Mathias Jensen)58
- Frank Onyeka (Thay: Mathias Jensen)69
- Saman Ghoddos (Thay: Aaron Hickey)69
- Neal Maupay (Thay: Keane Lewis-Potter)75
- Frank Onyeka88
- Mads Roerslev (Thay: Kristoffer Vassbakk Ajer)89
- Michael Olakigbe (Thay: Vitaly Janelt)89
Thống kê trận đấu Nottingham Forest vs Brentford
Diễn biến Nottingham Forest vs Brentford
Matt Turner của Nottingham Forest cản phá một quả tạt hướng về phía vòng cấm.
Brentford thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Kiểm soát bóng: Nottingham Forest: 42%, Brentford: 58%.
Quả phát bóng lên cho Nottingham Forest.
Bryan Mbeumo của Brentford thực hiện quả phạt góc ngắn từ cánh phải.
Willy Boly cản phá thành công cú sút
Cú sút của Neal Maupay bị cản phá.
Bryan Mbeumo tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Brentford thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Murillo của Nottingham Forest cản phá đường căng ngang hướng về phía vòng cấm.
Willy Boly cản phá thành công cú sút
Cú sút của Yoane Wissa bị cản phá.
Quả phát bóng lên cho Brentford.
Trò chơi được khởi động lại.
Trận đấu bị dừng vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Willy Boly của Nottingham Forest có cơ hội nhưng cú đánh đầu của anh lại đi chệch cột dọc
Đường chuyền của Morgan Gibbs-White từ Nottingham Forest đi tìm đồng đội trong vòng cấm thành công.
Kiểm soát bóng: Nottingham Forest: 42%, Brentford: 58%.
Frank Onyeka bị phạt vì đẩy Morgan Gibbs-White.
Brentford thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Nottingham Forest vs Brentford
Nottingham Forest (4-3-3): Matt Turner (1), Serge Aurier (24), Willy Boly (30), Murillo (40), Moussa Niakhate (19), Ibrahim Sangare (6), Orel Mangala (5), Nicolas Dominguez (16), Anthony Elanga (21), Taiwo Awoniyi (9), Callum Hudson-Odoi (14)
Brentford (4-3-3): Mark Flekken (1), Kristoffer Ajer (20), Nathan Collins (22), Ethan Pinnock (5), Aaron Hickey (2), Mathias Jensen (8), Christian Norgaard (6), Vitaly Janelt (27), Bryan Mbeumo (19), Yoane Wissa (11), Keane Lewis-Potter (23)
Thay người | |||
60’ | Callum Hudson-Odoi Harry Toffolo | 69’ | Mathias Jensen Frank Onyeka |
61’ | Anthony Elanga Morgan Gibbs-White | 69’ | Aaron Hickey Saman Ghoddos |
77’ | Ibrahim Sangare Cheikhou Kouyate | 75’ | Keane Lewis-Potter Neal Maupay |
80’ | Nicolas Dominguez Divock Origi | 89’ | Kristoffer Vassbakk Ajer Mads Roerslev Rasmussen |
81’ | Taiwo Awoniyi Chris Wood |
Cầu thủ dự bị | |||
Morgan Gibbs-White | Thomas Strakosha | ||
Odysseas Vlachodimos | Zanka | ||
Joe Worrall | Frank Onyeka | ||
Harry Toffolo | Yehor Yarmoliuk | ||
Gonzalo Montiel | Ethan Brierley | ||
Cheikhou Kouyate | Neal Maupay | ||
Andrey Nascimento dos Santos | Saman Ghoddos | ||
Chris Wood | Michael Olakigbe | ||
Divock Origi | Mads Roerslev Rasmussen |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Nottingham Forest vs Brentford
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Nottingham Forest
Thành tích gần đây Brentford
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 11 | 9 | 1 | 1 | 15 | 28 | T T H T T |
2 | Man City | 11 | 7 | 2 | 2 | 9 | 23 | T T T B B |
3 | Chelsea | 11 | 5 | 4 | 2 | 8 | 19 | H B T H H |
4 | Arsenal | 11 | 5 | 4 | 2 | 6 | 19 | T B H B H |
5 | Nottingham Forest | 11 | 5 | 4 | 2 | 5 | 19 | H T T T B |
6 | Brighton | 11 | 5 | 4 | 2 | 4 | 19 | T T H B T |
7 | Fulham | 11 | 5 | 3 | 3 | 3 | 18 | B B H T T |
8 | Newcastle | 11 | 5 | 3 | 3 | 2 | 18 | H B B T T |
9 | Aston Villa | 11 | 5 | 3 | 3 | 0 | 18 | H T H B B |
10 | Tottenham | 11 | 5 | 1 | 5 | 10 | 16 | B T B T B |
11 | Brentford | 11 | 5 | 1 | 5 | 0 | 16 | T B T B T |
12 | Bournemouth | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | B T H T B |
13 | Man United | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | H T B H T |
14 | West Ham | 11 | 3 | 3 | 5 | -6 | 12 | T B T B H |
15 | Leicester | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | T T B H B |
16 | Everton | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | H T H B H |
17 | Ipswich Town | 11 | 1 | 5 | 5 | -10 | 8 | B B B H T |
18 | Crystal Palace | 11 | 1 | 4 | 6 | -7 | 7 | B B T H B |
19 | Wolves | 11 | 1 | 3 | 7 | -11 | 6 | B B H H T |
20 | Southampton | 11 | 1 | 1 | 9 | -14 | 4 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại