Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- Ola Aina (Kiến tạo: Harry Toffolo)5
- Orel Mangala (Kiến tạo: Harry Toffolo)47
- Serge Aurier (Thay: Harry Toffolo)71
- Danilo (Thay: Taiwo Awoniyi)82
- Neco Williams (Thay: Ola Aina)86
- Ryan Yates (Thay: Nicolas Dominguez)87
- Danilo88
- Leon Bailey (Thay: Nicolo Zaniolo)46
- Youri Tielemans (Thay: Matty Cash)59
- Boubacar Kamara64
- Diego Carlos (Thay: Boubacar Kamara)78
- Leander Dendoncker (Thay: Douglas Luiz)86
Thống kê trận đấu Nottingham Forest vs Aston Villa
Diễn biến Nottingham Forest vs Aston Villa
Quả phát bóng lên cho Aston Villa.
Quả phát bóng lên cho Nottingham Forest.
Ryan Yates của Nottingham Forest cản phá đường chuyền hướng về phía vòng cấm.
Kiểm soát bóng: Nottingham Forest: 27%, Aston Villa: 73%.
Aston Villa đang kiểm soát bóng.
Moussa Diaby thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Anthony Elanga thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Sự cản trở của Ryan Yates đã cắt đứt đường chạy của Youri Tielemans. Một quả đá phạt được trao.
Aston Villa đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Pha phạm lỗi nguy hiểm của Youri Tielemans từ Aston Villa. Ibrahim Sangare là người nhận được điều đó.
Ibrahim Sangare thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Quả phát bóng lên cho Nottingham Forest.
Neco Williams thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Ezri Konsa thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Chính thức thứ tư cho thấy có 6 phút thời gian được cộng thêm.
Số người tham dự hôm nay là 29313.
Aston Villa thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Murillo thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Aston Villa bắt đầu phản công.
Lucas Digne thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Đội hình xuất phát Nottingham Forest vs Aston Villa
Nottingham Forest (4-3-3): Odysseas Vlachodimos (23), Harry Toffolo (15), Moussa Niakhate (19), Murillo (40), Ola Aina (43), Nicolas Dominguez (16), Orel Mangala (5), Ibrahim Sangare (6), Morgan Gibbs-White (10), Taiwo Awoniyi (9), Anthony Elanga (21)
Aston Villa (4-4-2): Emiliano Martinez (1), Matty Cash (2), Ezri Konsa (4), Pau Torres (14), Lucas Digne (12), John McGinn (7), Boubacar Kamara (44), Douglas Luiz (6), Nicolo Zaniolo (22), Moussa Diaby (19), Ollie Watkins (11)
Thay người | |||
71’ | Harry Toffolo Serge Aurier | 46’ | Nicolo Zaniolo Leon Bailey |
82’ | Taiwo Awoniyi Danilo | 59’ | Matty Cash Youri Tielemans |
86’ | Ola Aina Neco Williams | 78’ | Boubacar Kamara Diego Carlos |
87’ | Nicolas Dominguez Ryan Yates | 86’ | Douglas Luiz Leander Dendoncker |
Cầu thủ dự bị | |||
Willy Boly | Robin Olsen | ||
Matt Turner | Calum Chambers | ||
Serge Aurier | Clement Lenglet | ||
Nuno Tavares | Youri Tielemans | ||
Neco Williams | Alex Moreno | ||
Cheikhou Kouyate | Leon Bailey | ||
Andrey Nascimento dos Santos | Leander Dendoncker | ||
Ryan Yates | Bertrand Traore | ||
Danilo | Diego Carlos |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Nottingham Forest vs Aston Villa
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Nottingham Forest
Thành tích gần đây Aston Villa
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 11 | 9 | 1 | 1 | 15 | 28 | T T H T T |
2 | Man City | 11 | 7 | 2 | 2 | 9 | 23 | T T T B B |
3 | Chelsea | 11 | 5 | 4 | 2 | 8 | 19 | H B T H H |
4 | Arsenal | 11 | 5 | 4 | 2 | 6 | 19 | T B H B H |
5 | Nottingham Forest | 11 | 5 | 4 | 2 | 5 | 19 | H T T T B |
6 | Brighton | 11 | 5 | 4 | 2 | 4 | 19 | T T H B T |
7 | Fulham | 11 | 5 | 3 | 3 | 3 | 18 | B B H T T |
8 | Newcastle | 11 | 5 | 3 | 3 | 2 | 18 | H B B T T |
9 | Aston Villa | 11 | 5 | 3 | 3 | 0 | 18 | H T H B B |
10 | Tottenham | 11 | 5 | 1 | 5 | 10 | 16 | B T B T B |
11 | Brentford | 11 | 5 | 1 | 5 | 0 | 16 | T B T B T |
12 | Bournemouth | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | B T H T B |
13 | Man United | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | H T B H T |
14 | West Ham | 11 | 3 | 3 | 5 | -6 | 12 | T B T B H |
15 | Leicester | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | T T B H B |
16 | Everton | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | H T H B H |
17 | Ipswich Town | 11 | 1 | 5 | 5 | -10 | 8 | B B B H T |
18 | Crystal Palace | 11 | 1 | 4 | 6 | -7 | 7 | B B T H B |
19 | Wolves | 11 | 1 | 3 | 7 | -11 | 6 | B B H H T |
20 | Southampton | 11 | 1 | 1 | 9 | -14 | 4 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại