Habibou Mouhamadou Diallo từ Strasbourg là ứng cử viên cho giải Man of the Match sau màn trình diễn tuyệt vời hôm nay
- Flavius Daniliuc45+1'
- Youcef Atal66
- Pablo Rosario84
- Ludovic Ajorque (Kiến tạo: Ibrahima Sissoko)21
- Ibrahima Sissoko35
- Ludovic Ajorque45+4'
- Jean-Ricner Bellegarde47
- Habibou Mouhamadou Diallo (Kiến tạo: Jean-Ricner Bellegarde)82
- Adrien Thomasson (Kiến tạo: Habibou Mouhamadou Diallo)84
Thống kê trận đấu Nice vs Strasbourg
Diễn biến Nice vs Strasbourg
Strasbourg với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn xuất sắc
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Cầm bóng: Nice: 61%, Strasbourg: 39%.
Quả phát bóng lên cho Strasbourg.
Justin Kluivert từ Nice cố gắng dứt điểm từ ngoài vòng cấm, nhưng cú sút lại không đi trúng mục tiêu.
Nice đang cố gắng tạo ra một cái gì đó ở đây.
Strasbourg đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Khephren Thuram-Ulien của Nice chuyền bóng thẳng vào hàng thủ nhưng đã bị một cầu thủ đối phương truy cản.
Nice đang cố gắng tạo ra một cái gì đó ở đây.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Kevin Gameiro từ Strasbourg tiếp Pablo Rosario
Trọng tài ra hiệu một quả đá phạt trực tiếp khi Habibou Mouhamadou Diallo từ Strasbourg làm khách trên sân Pablo Rosario
Strasbourg đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Strasbourg thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của họ
Trận đấu chính thức thứ tư cho biết có 3 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Nice đang kiểm soát bóng.
Lucas Perrin giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
Amine Gouiri băng xuống từ quả đá phạt trực tiếp.
Cầm bóng: Nice: 59%, Strasbourg: 41%.
Adrien Thomasson rời sân, người vào thay Dimitri Lienard trong chiến thuật thay người.
Người tham gia thổi còi của mình. Jean-Ricner Bellegarde buộc Kasper Dolberg từ phía sau và đó là một quả đá phạt
Đội hình xuất phát Nice vs Strasbourg
Nice (4-4-2): Walter Benitez (40), Jordan Lotomba (23), Jean-Clair Todibo (25), Flavius Daniliuc (5), Melvin Bard (26), Calvin Stengs (22), Pablo Rosario (8), Mario Lemina (18), Justin Kluivert (21), Kasper Dolberg (9), Andy Delort (7)
Strasbourg (5-3-2): Matz Sels (1), Frederic Guilbert (2), Lucas Perrin (5), Gerzino Nyamsi (22), Alexander Djiku (24), Anthony Caci (19), Adrien Thomasson (10), Jean-Ricner Bellegarde (17), Ibrahima Sissoko (27), Habibou Mouhamadou Diallo (20), Ludovic Ajorque (25)
Thay người | |||
46’ | Flavius Daniliuc Dante | 64’ | Ibrahima Sissoko Sanjin Prcic |
46’ | Jordan Lotomba Youcef Atal | 74’ | Ludovic Ajorque Kevin Gameiro |
64’ | Melvin Bard Khephren Thuram-Ulien | 90’ | Adrien Thomasson Dimitri Lienard |
70’ | Calvin Stengs Amine Gouiri | ||
86’ | Andy Delort Evann Guessand |
Cầu thủ dự bị | |||
Amine Gouiri | Eiji Kawashima | ||
Hichem Boudaoui | Karol Fila | ||
Khephren Thuram-Ulien | Marvin Gilbert | ||
Dante | Dimitri Lienard | ||
Marcin Bulka | Sanjin Prcic | ||
Youcef Atal | Nordine Kandil | ||
Morgan Schneiderlin | Abdul Majeed Waris | ||
Lucas Da Cunha | Kevin Gameiro | ||
Evann Guessand | Dion Sahi |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Nice vs Strasbourg
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Nice
Thành tích gần đây Strasbourg
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Paris Saint-Germain | 11 | 9 | 2 | 0 | 23 | 29 | H T T T T |
2 | AS Monaco | 11 | 7 | 2 | 2 | 10 | 23 | T H B B T |
3 | Marseille | 11 | 6 | 2 | 3 | 9 | 20 | H T B T B |
4 | Lille | 11 | 5 | 4 | 2 | 7 | 19 | T H T H H |
5 | Lyon | 11 | 5 | 3 | 3 | 3 | 18 | T T H H T |
6 | Nice | 11 | 4 | 5 | 2 | 10 | 17 | H H T T H |
7 | Reims | 11 | 5 | 2 | 4 | 4 | 17 | T B B B T |
8 | Lens | 11 | 4 | 5 | 2 | 3 | 17 | H T B B T |
9 | Auxerre | 11 | 5 | 1 | 5 | 1 | 16 | B T H T T |
10 | Toulouse | 11 | 4 | 3 | 4 | 2 | 15 | B H T T T |
11 | Strasbourg | 11 | 3 | 4 | 4 | -2 | 13 | H B T B B |
12 | Brest | 11 | 4 | 1 | 6 | -5 | 13 | T H T B B |
13 | Rennes | 11 | 3 | 2 | 6 | -5 | 11 | B H T B B |
14 | Nantes | 11 | 2 | 4 | 5 | -3 | 10 | B H B B B |
15 | Angers | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | H H T T B |
16 | Saint-Etienne | 11 | 3 | 1 | 7 | -15 | 10 | T B B T B |
17 | Le Havre | 11 | 3 | 0 | 8 | -15 | 9 | B B B T B |
18 | Montpellier | 11 | 2 | 1 | 8 | -20 | 7 | B B B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại