Số người tham dự hôm nay là 24707.
- (Pen) Andy Delort35
- Bilal Brahimi (Thay: Calvin Stengs)68
- Aaron Ramsey (Thay: Amine Gouiri)68
- Pablo Rosario (Thay: Mario Lemina)68
- Youcef Atal (Thay: Rares Ilie)76
- Pablo Rosario77
- Flavius Daniliuc (Thay: Jordan Lotomba)90
- Gerzino Nyamsi34
- Maxime Le Marchand45+1'
- Thomas Delaine47
- Kevin Gameiro (Kiến tạo: Adrien Thomasson)56
- Sanjin Prcic (Thay: Thomas Delaine)62
- Adrien Thomasson67
- Lucas Perrin (Thay: Alexander Djiku)75
- Ludovic Ajorque (Thay: Kevin Gameiro)81
- Mouhamadou Diarra (Thay: Jean Aholou)82
- Marvin Senaya (Thay: Jean-Ricner Bellegarde)82
Thống kê trận đấu Nice vs Strasbourg
Diễn biến Nice vs Strasbourg
Rất nhiều cơ hội trong trận đấu này nhưng không đội nào ghi được bàn thắng quyết định
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Cầm bóng: Nice: 54%, Strasbourg: 46%.
Gerzino Nyamsi của Strasbourg thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.
Nice đang cố gắng tạo ra một cái gì đó ở đây.
Pablo Rosario thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Strasbourg đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Nice đang kiểm soát bóng.
Ludovic Ajorque giành chiến thắng trong một thử thách trên không với Jean-Clair Todibo
Quả phát bóng lên cho Strasbourg.
Khephren Thuram-Ulien không thể tìm thấy mục tiêu với một cú sút ngoài vòng cấm
Nice đang cố gắng tạo ra một cái gì đó ở đây.
Strasbourg thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của họ
Nice thực hiện quả ném biên bên phần sân bên phải của đối phương
Lucas Perrin bên phía Strasbourg thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.
Nice đang cố gắng tạo ra một cái gì đó ở đây.
Quả phát bóng lên cho Nice.
Oooh ... đó là một người trông trẻ! Ludovic Ajorque lẽ ra đã ghi bàn từ vị trí đó
Ludovic Ajorque từ Strasbourg gửi một nỗ lực đến mục tiêu
Habibou Mouhamadou Diallo tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Đội hình xuất phát Nice vs Strasbourg
Nice (4-2-3-1): Kasper Schmeichel (1), Jordan Lotomba (23), Jean-Clair Todibo (25), Dante (4), Melvin Bard (26), Mario Lemina (99), Kephren Thuram-Ulien (19), Calvin Stengs (22), Amine Gouiri (11), Rares Ilie (18), Andy Delort (7)
Strasbourg (3-4-1-2): Matz Sels (1), Alexander Djiku (24), Gerzino Nyamsi (22), Maxime Le Marchand (23), Thomas Delaine (3), Dimitri Lienard (11), Jean Eudes Aholou (6), Jeanricner Bellegarde (17), Adrien Thomasson (10), Habib Diallo (20), Kevin Gameiro (9)
Thay người | |||
68’ | Mario Lemina Pablo Rosario | 62’ | Thomas Delaine Sanjin Prcic |
68’ | Amine Gouiri Aaron Ramsey | 75’ | Alexander Djiku Lucas Perrin |
68’ | Calvin Stengs Billal Brahimi | 81’ | Kevin Gameiro Ludovic Ajorque |
76’ | Rares Ilie Youcef Atal | 82’ | Jean-Ricner Bellegarde Marvin Senaya |
90’ | Jordan Lotomba Flavius Daniliuc | 82’ | Jean Aholou Mouhamadou Diarra |
Cầu thủ dự bị | |||
Alexis Beka Beka | Ludovic Ajorque | ||
Pablo Rosario | Sanjin Prcic | ||
Teddy Boulhendi | Lucas Perrin | ||
Flavius Daniliuc | Eiji Kawashima | ||
Youcef Atal | Ismael Doukoure | ||
Mattia Viti | Antoine Nuss | ||
Alexis Claude-Maurice | Marvin Senaya | ||
Aaron Ramsey | Mouhamadou Diarra | ||
Billal Brahimi | Dany Jean |
Huấn luyện viên | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Nice
Thành tích gần đây Strasbourg
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Paris Saint-Germain | 11 | 9 | 2 | 0 | 23 | 29 | H T T T T |
2 | AS Monaco | 11 | 7 | 2 | 2 | 10 | 23 | T H B B T |
3 | Marseille | 11 | 6 | 2 | 3 | 9 | 20 | H T B T B |
4 | Lille | 11 | 5 | 4 | 2 | 7 | 19 | T H T H H |
5 | Lyon | 11 | 5 | 3 | 3 | 3 | 18 | T T H H T |
6 | Nice | 11 | 4 | 5 | 2 | 10 | 17 | H H T T H |
7 | Reims | 11 | 5 | 2 | 4 | 4 | 17 | T B B B T |
8 | Lens | 11 | 4 | 5 | 2 | 3 | 17 | H T B B T |
9 | Auxerre | 11 | 5 | 1 | 5 | 1 | 16 | B T H T T |
10 | Toulouse | 11 | 4 | 3 | 4 | 2 | 15 | B H T T T |
11 | Strasbourg | 11 | 3 | 4 | 4 | -2 | 13 | H B T B B |
12 | Brest | 11 | 4 | 1 | 6 | -5 | 13 | T H T B B |
13 | Rennes | 11 | 3 | 2 | 6 | -5 | 11 | B H T B B |
14 | Nantes | 11 | 2 | 4 | 5 | -3 | 10 | B H B B B |
15 | Angers | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | H H T T B |
16 | Saint-Etienne | 11 | 3 | 1 | 7 | -15 | 10 | T B B T B |
17 | Le Havre | 11 | 3 | 0 | 8 | -15 | 9 | B B B T B |
18 | Montpellier | 11 | 2 | 1 | 8 | -20 | 7 | B B B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại