Số người tham dự hôm nay là 22081.
- Khephren Thuram-Ulien8
- Dante45+5'
- Terem Moffi (Thay: Jeremie Boga)61
- Pablo Rosario (Thay: Hichem Boudaoui)61
- Gaetan Laborde (Thay: Mohamed-Ali Cho)73
- Valentin Rosier (Thay: Jordan Lotomba)73
- Youssouf Ndayishimiye (Thay: Alexis Claude)82
- Maxime Gonalons30
- (Pen) Shamar Nicholson45+6'
- Habib Keita (Thay: Maxime Gonalons)46
- Alan Virginius (Thay: Jim Allevinah)61
- Komnen Andric (Thay: Shamar Nicholson)73
- Yohann Magnin (Thay: Johan Gastien)73
- Cheick Oumar Konate (Thay: Bilal Boutobba)82
Thống kê trận đấu Nice vs Clermont Foot
Diễn biến Nice vs Clermont Foot
Nice chơi tốt hơn, nhưng trận đấu cuối cùng kết thúc với tỷ số hòa.
Trọng tài thổi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Nice: 57%, Clermont Foot: 43%.
Nice thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Clermont Foot thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Valentin Rosier giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Youssouf Ndayishimiye cản phá thành công cú sút
Cú sút của Habib Keita bị cản phá.
Clermont Foot bắt đầu phản công.
Habib Keita giảm bớt áp lực bằng pha phá bóng
Nice đang kiểm soát bóng.
Melvin Bard của Nice phạm lỗi với Muhammed-Cham Saracevic nhưng trọng tài quyết định dừng trận đấu và cho trận đấu tiếp tục!
Habib Keita của Clermont Foot cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Nice đang cố gắng tạo ra một cái gì đó ở đây.
Quả phát bóng lên cho Clermont Foot.
Khephren Thuram-Ulien sút không trúng đích từ ngoài vòng cấm
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Komnen Andric của Clermont Foot vấp ngã Jean-Clair Todibo
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Alan Virginius của Clermont Foot vấp ngã Valentin Rosier
Chính thức thứ tư cho thấy có 3 phút thời gian được cộng thêm.
Clermont Foot thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Nice vs Clermont Foot
Nice (4-3-3): Marcin Bulka (1), Jordan Lotomba (23), Jean-Clair Todibo (6), Dante (4), Melvin Bard (26), Khéphren Thuram (19), Hichem Boudaoui (28), Alexis Claude-Maurice (18), Mohamed-Ali Cho (25), Evann Guessand (29), Jeremie Boga (7)
Clermont Foot (4-2-3-1): Mory Diaw (99), Andy Pelmard (17), Chrislain Matsima (4), Florent Ogier (21), Neto Borges (3), Maxime Gonalons (12), Johan Gastien (25), Bilal Boutobba (8), Muhammed-Cham Saracevic (10), Jim Allevinah (11), Shamar Nicholson (23)
Thay người | |||
61’ | Jeremie Boga Terem Moffi | 46’ | Maxime Gonalons Habib Keita |
61’ | Hichem Boudaoui Pablo Rosario | 61’ | Jim Allevinah Alan Virginius |
73’ | Jordan Lotomba Valentin Rosier | 73’ | Johan Gastien Yohann Magnin |
73’ | Mohamed-Ali Cho Gaetan Laborde | 73’ | Shamar Nicholson Komnen Andric |
82’ | Alexis Claude Youssouf Ndayishimiye | 82’ | Bilal Boutobba Cheick Oumar Konate |
Cầu thủ dự bị | |||
Maxime Dupe | Massamba Ndiaye | ||
Valentin Rosier | Mehdi Zeffane | ||
Romain Perraud | Cheick Oumar Konate | ||
Terem Moffi | Yoel Armougom | ||
Aliou Balde | Jeremy Jacquet | ||
Gaetan Laborde | Habib Keita | ||
Tom Louche | Yohann Magnin | ||
Pablo Rosario | Komnen Andric | ||
Youssouf Ndayishimiye | Alan Virginius |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Nice vs Clermont Foot
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Nice
Thành tích gần đây Clermont Foot
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Paris Saint-Germain | 11 | 9 | 2 | 0 | 23 | 29 | H T T T T |
2 | AS Monaco | 11 | 7 | 2 | 2 | 10 | 23 | T H B B T |
3 | Marseille | 11 | 6 | 2 | 3 | 9 | 20 | H T B T B |
4 | Lille | 11 | 5 | 4 | 2 | 7 | 19 | T H T H H |
5 | Lyon | 11 | 5 | 3 | 3 | 3 | 18 | T T H H T |
6 | Nice | 11 | 4 | 5 | 2 | 10 | 17 | H H T T H |
7 | Reims | 11 | 5 | 2 | 4 | 4 | 17 | T B B B T |
8 | Lens | 11 | 4 | 5 | 2 | 3 | 17 | H T B B T |
9 | Auxerre | 11 | 5 | 1 | 5 | 1 | 16 | B T H T T |
10 | Toulouse | 11 | 4 | 3 | 4 | 2 | 15 | B H T T T |
11 | Strasbourg | 11 | 3 | 4 | 4 | -2 | 13 | H B T B B |
12 | Brest | 11 | 4 | 1 | 6 | -5 | 13 | T H T B B |
13 | Rennes | 11 | 3 | 2 | 6 | -5 | 11 | B H T B B |
14 | Nantes | 11 | 2 | 4 | 5 | -3 | 10 | B H B B B |
15 | Angers | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | H H T T B |
16 | Saint-Etienne | 11 | 3 | 1 | 7 | -15 | 10 | T B B T B |
17 | Le Havre | 11 | 3 | 0 | 8 | -15 | 9 | B B B T B |
18 | Montpellier | 11 | 2 | 1 | 8 | -20 | 7 | B B B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại