Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- Youcef Atal59
- Pablo Rosario (Thay: Jean-Clair Todibo)68
- Hichem Boudaoui (Thay: Morgan Sanson)68
- Jordan Lotomba (Thay: Youcef Atal)68
- Badredine Bouanani (Thay: Gaetan Laborde)74
- Evann Guessand (Thay: Terem Moffi)83
- Steve Mounie5
- Mahdi Camara34
- Brendan Chardonnet62
- Jonas Martin (Thay: Hugo Magnetti)69
- Kamory Doumbia (Thay: Mahdi Camara)75
- Martin Satriano (Thay: Steve Mounie)75
- Julien Le Cardinal (Thay: Romain Del Castillo)88
- Axel Camblan (Thay: Jeremy Le Douaron)89
Thống kê trận đấu Nice vs Brest
Diễn biến Nice vs Brest
Kiểm soát bóng: Nice: 55%, Brest: 45%.
Marco Bizot ra tay an toàn khi anh ấy bước ra và nhận bóng
Jeremie Boga thực hiện cú đệm bóng từ quả phạt góc bên cánh trái nhưng bóng không đến gần đồng đội.
Nice đang cố gắng tạo ra một cái gì đó ở đây.
Nice thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Melvin Bard của Nice cản phá đường căng ngang hướng về phía vòng cấm.
Brest thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Dante thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Chính thức thứ tư cho thấy có 3 phút thời gian được cộng thêm.
Melvin Bard thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Kiểm soát bóng: Nice: 56%, Brest: 44%.
Kamory Doumbia thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Jeremy Le Douaron rời sân để nhường chỗ cho Axel Camblan thay người chiến thuật.
Romain Del Castillo rời sân để vào thay Julien Le Cardinal thay người chiến thuật.
Nice thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Lilian Brassier giảm bớt áp lực bằng pha phá bóng
Youssouf Ndayishimiye giành chiến thắng trong thử thách trên không trước Romain Del Castillo
Evann Guessand từ Nice đã đi quá xa khi kéo Lilian Brassier xuống
Kiểm soát bóng: Nice: 55%, Brest: 45%.
Kenny Lala thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Đội hình xuất phát Nice vs Brest
Nice (4-3-3): Marcin Bulka (1), Youcef Atal (20), Jean-Clair Todibo (6), Dante (4), Melvin Bard (26), Morgan Sanson (11), Youssouf Ndayishimiye (55), Kephren Thuram-Ulien (19), Gaetan Laborde (24), Terem Moffi (9), Jeremie Boga (7)
Brest (4-2-3-1): Marco Bizot (40), Kenny Lala (27), Brendan Chardonnet (5), Lilian Brassier (3), Bradley Locko (2), Pierre Lees-Melou (20), Hugo Magnetti (8), Romain Del Castillo (10), Mahdi Camara (45), Jeremy Le Douaron (22), Steve Mounie (9)
Thay người | |||
68’ | Youcef Atal Jordan Lotomba | 69’ | Hugo Magnetti Jonas Martin |
68’ | Jean-Clair Todibo Pablo Rosario | 75’ | Mahdi Camara Kamory Doumbia |
68’ | Morgan Sanson Hicham Boudaoui | 75’ | Steve Mounie Martin Satriano |
74’ | Gaetan Laborde Badredine Bouanani | 88’ | Romain Del Castillo Julien Le Cardinal |
83’ | Terem Moffi Evann Guessand | 89’ | Jeremy Le Douaron Axel Camblan |
Cầu thủ dự bị | |||
Salvatore Sirigu | Gregorie Coudert | ||
Romain Perraud | Jordan Amavi | ||
Jordan Lotomba | Julien Le Cardinal | ||
Pablo Rosario | Adrian Lebeau | ||
Hicham Boudaoui | Kamory Doumbia | ||
Alexis Claude-Maurice | Mathias Pereira Lage | ||
Badredine Bouanani | Jonas Martin | ||
Aliou Balde | Martin Satriano | ||
Evann Guessand | Axel Camblan |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Nice vs Brest
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Nice
Thành tích gần đây Brest
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Paris Saint-Germain | 11 | 9 | 2 | 0 | 23 | 29 | H T T T T |
2 | AS Monaco | 11 | 7 | 2 | 2 | 10 | 23 | T H B B T |
3 | Marseille | 11 | 6 | 2 | 3 | 9 | 20 | H T B T B |
4 | Lille | 11 | 5 | 4 | 2 | 7 | 19 | T H T H H |
5 | Lyon | 11 | 5 | 3 | 3 | 3 | 18 | T T H H T |
6 | Nice | 11 | 4 | 5 | 2 | 10 | 17 | H H T T H |
7 | Reims | 11 | 5 | 2 | 4 | 4 | 17 | T B B B T |
8 | Lens | 11 | 4 | 5 | 2 | 3 | 17 | H T B B T |
9 | Auxerre | 11 | 5 | 1 | 5 | 1 | 16 | B T H T T |
10 | Toulouse | 11 | 4 | 3 | 4 | 2 | 15 | B H T T T |
11 | Strasbourg | 11 | 3 | 4 | 4 | -2 | 13 | H B T B B |
12 | Brest | 11 | 4 | 1 | 6 | -5 | 13 | T H T B B |
13 | Rennes | 11 | 3 | 2 | 6 | -5 | 11 | B H T B B |
14 | Nantes | 11 | 2 | 4 | 5 | -3 | 10 | B H B B B |
15 | Angers | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | H H T T B |
16 | Saint-Etienne | 11 | 3 | 1 | 7 | -15 | 10 | T B B T B |
17 | Le Havre | 11 | 3 | 0 | 8 | -15 | 9 | B B B T B |
18 | Montpellier | 11 | 2 | 1 | 8 | -20 | 7 | B B B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại