Newcastle có chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn đẹp mắt
- Alexander Isak14
- Anthony Gordon33
- Valentino Livramento (Thay: Kieran Trippier)52
- Harvey Barnes (Thay: Alexander Isak)70
- Miguel Almiron (Thay: Jacob Murphy)70
- Lewis Miley (Thay: Joseph Willock)70
- Elliot Anderson (Thay: Anthony Gordon)90
- Valentino Livramento (Kiến tạo: Fabian Schaer)90+2'
- Daniel Bentley (Thay: Jose Sa)46
- Nathan Fraser (Thay: Pedro Neto)46
- Hugo Bueno (Thay: Toti Gomes)59
- Tawanda Chirewa (Thay: Jean-Ricner Bellegarde)81
- Boubacar Traore (Thay: Mario Lemina)81
- Rayan Ait Nouri85
Thống kê trận đấu Newcastle vs Wolves
Diễn biến Newcastle vs Wolves
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Boubacar Traore của Wolverhampton vấp ngã Harvey Barnes
Kiểm soát bóng: Newcastle: 45%, Wolverhampton: 55%.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Tawanda Chirewa của Wolverhampton vấp ngã Bruno Guimaraes
Sean Longstaff thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Kiểm soát bóng: Newcastle: 45%, Wolverhampton: 55%.
Wolverhampton đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Elliot Anderson của Newcastle cản phá Boubacar Traore
Anthony Gordon sẽ rời sân để vào thay Elliot Anderson trong một sự thay người chiến thuật.
Một nỗ lực cá nhân tuyệt vời của Valentino Livramento!
Anthony Gordon sẽ rời sân để vào thay Elliot Anderson trong một sự thay người chiến thuật.
Một nỗ lực cá nhân tuyệt vời của Valentino Livramento!
Fabian Schaer đã hỗ trợ ghi bàn.
G O O O A A A L - Valentino Livramento ghi bàn bằng chân phải!
G O O O O O A A L - Valentino Livramento ghi bàn bằng chân phải!
Newcastle đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Wolverhampton đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Chính thức thứ tư cho thấy có 5 phút thời gian được cộng thêm.
Kiểm soát bóng: Newcastle: 45%, Wolverhampton: 55%.
Martin Dubravka của Newcastle chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Đội hình xuất phát Newcastle vs Wolves
Newcastle (4-3-3): Martin Dúbravka (1), Kieran Trippier (2), Fabian Schär (5), Sven Botman (4), Dan Burn (33), Sean Longstaff (36), Bruno Guimarães (39), Joe Willock (28), Jacob Murphy (23), Alexander Isak (14), Anthony Gordon (10)
Wolves (3-4-2-1): José Sá (1), Max Kilman (23), Craig Dawson (15), Toti Gomes (24), Nélson Semedo (22), Mario Lemina (5), Tommy Doyle (20), Rayan Aït-Nouri (3), Pablo Sarabia (21), Jean-Ricner Bellegarde (27), Pedro Neto (7)
Thay người | |||
52’ | Kieran Trippier Tino Livramento | 46’ | Jose Sa Daniel Bentley |
70’ | Alexander Isak Harvey Barnes | 46’ | Pedro Neto Nathan Fraser |
70’ | Jacob Murphy Miguel Almirón | 59’ | Toti Gomes Hugo Bueno |
70’ | Joseph Willock Lewis Miley | 81’ | Mario Lemina Boubacar Traore |
90’ | Anthony Gordon Elliot Anderson |
Cầu thủ dự bị | |||
Loris Karius | Daniel Bentley | ||
Jamaal Lascelles | Matt Doherty | ||
Emil Krafth | Santiago Bueno | ||
Tino Livramento | Hugo Bueno | ||
Harvey Barnes | Boubacar Traore | ||
Lewis Hall | Tawanda Chirewa | ||
Miguel Almirón | Noha Lemina | ||
Elliot Anderson | Wesley Okoduwa | ||
Lewis Miley | Nathan Fraser |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Newcastle vs Wolves
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Newcastle
Thành tích gần đây Wolves
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 11 | 9 | 1 | 1 | 15 | 28 | T T H T T |
2 | Man City | 11 | 7 | 2 | 2 | 9 | 23 | T T T B B |
3 | Chelsea | 11 | 5 | 4 | 2 | 8 | 19 | H B T H H |
4 | Arsenal | 11 | 5 | 4 | 2 | 6 | 19 | T B H B H |
5 | Nottingham Forest | 11 | 5 | 4 | 2 | 5 | 19 | H T T T B |
6 | Brighton | 11 | 5 | 4 | 2 | 4 | 19 | T T H B T |
7 | Fulham | 11 | 5 | 3 | 3 | 3 | 18 | B B H T T |
8 | Newcastle | 11 | 5 | 3 | 3 | 2 | 18 | H B B T T |
9 | Aston Villa | 11 | 5 | 3 | 3 | 0 | 18 | H T H B B |
10 | Tottenham | 11 | 5 | 1 | 5 | 10 | 16 | B T B T B |
11 | Brentford | 11 | 5 | 1 | 5 | 0 | 16 | T B T B T |
12 | Bournemouth | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | B T H T B |
13 | Man United | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | H T B H T |
14 | West Ham | 11 | 3 | 3 | 5 | -6 | 12 | T B T B H |
15 | Leicester | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | T T B H B |
16 | Everton | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | H T H B H |
17 | Ipswich Town | 11 | 1 | 5 | 5 | -10 | 8 | B B B H T |
18 | Crystal Palace | 11 | 1 | 4 | 6 | -7 | 7 | B B T H B |
19 | Wolves | 11 | 1 | 3 | 7 | -11 | 6 | B B H H T |
20 | Southampton | 11 | 1 | 1 | 9 | -14 | 4 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại