Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- Miguel Almiron (Thay: Ryan Fraser)13
- Chris Wood (VAR check)24
- Fabian Schaer56
- (Pen) Chris Wood72
- Sean Longstaff (Thay: Bruno Guimaraes)88
- Jacob Murphy (Thay: Allan Saint-Maximin)90
- Pedro Neto (Thay: Hee-Chan Hwang)78
- Chem Campbell (Thay: Trincao)78
- Rayan Ait Nouri (Thay: Fernando Marcal)86
- Joao Moutinho87
Thống kê trận đấu Newcastle vs Wolverhampton
Diễn biến Newcastle vs Wolverhampton
Cầm bóng: Newcastle United: 42%, Wolverhampton Wanderers: 58%.
Newcastle United thực hiện quả ném biên bên phải phần sân của đối phương
Quả phát bóng lên cho Newcastle United.
Allan Saint-Maximin rời sân, Jacob Murphy vào thay chiến thuật.
Pedro Neto bên phía Wolverhampton Wanderers có pha chạm bóng đầu tiên không tốt và không tận dụng thành công.
Newcastle United đang kiểm soát bóng.
Bàn tay an toàn từ Martin Dubravka khi anh ấy đi ra và giành bóng
Pedro Neto thực hiện một quả tạt ...
Một nỗ lực tốt của Allan Saint-Maximin khi anh ta thực hiện một cú sút vào mục tiêu, nhưng thủ môn đã cứu được nó
Allan Saint-Maximin từ Newcastle United cầm bóng về phía trước để cố gắng tạo ra điều gì đó ...
Wolverhampton Wanderers đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Luke Cundle từ Wolverhampton Wanderers chỉ đạo bóng phía sau hàng phòng ngự, nhưng thủ môn đã đọc tốt lối chơi và đến để yêu cầu nó
Trận đấu chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Wolverhampton Wanderers đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Quả phát bóng lên cho Newcastle United.
Tỷ lệ cầm bóng: Newcastle United: 43%, Wolverhampton Wanderers: 57%.
Conor Coady của Wolverhampton Wanderers tạt bóng nhưng đồng đội của anh ấy đến hơi muộn và không thể hưởng lợi từ pha bóng này.
Wolverhampton Wanderers đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Joelinton thực hiện một nỗ lực tuyệt vời khi anh ấy thực hiện cú sút thẳng vào mục tiêu, nhưng thủ môn đã xuất sắc cứu thua
Willy Boly chơi kém khi nỗ lực phá bóng yếu ớt của anh ấy khiến đội bóng của anh ấy bị áp lực
Đội hình xuất phát Newcastle vs Wolverhampton
Newcastle (4-3-3): Martin Dubravka (1), Emil Krafth (17), Fabian Schaer (5), Daniel Burn (33), Matt Targett (13), Bruno Guimaraes (39), Jonjo Shelvey (8), Joelinton (7), Ryan Fraser (21), Chris Wood (20), Chris Wood (20), Allan Saint-Maximin (10)
Wolverhampton (3-4-3): Jose Sa (1), Willy Boly (15), Conor Coady (16), Max Kilman (23), Jonny (19), Luke Cundle (39), Joao Moutinho (28), Fernando Marcal (5), Trincao (11), Fabio Silva (17), Hee-Chan Hwang (26)
Thay người | |||
13’ | Ryan Fraser Miguel Almiron | 78’ | Hee-Chan Hwang Pedro Neto |
88’ | Bruno Guimaraes Sean Longstaff | 78’ | Trincao Chem Campbell |
90’ | Allan Saint-Maximin Jacob Murphy |
Cầu thủ dự bị | |||
Karl Darlow | John Ruddy | ||
Paul Dummett | Rayan Ait Nouri | ||
Jamaal Lascelles | Yerson Mosquera | ||
Javier Manquillo | Nelson Semedo | ||
Matt Ritchie | Toti Gomes | ||
Jacob Murphy | Romain Saiss | ||
Miguel Almiron | Pedro Neto | ||
Sean Longstaff | Chiquinho | ||
Dwight Gayle | Chem Campbell |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Newcastle vs Wolverhampton
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Newcastle
Thành tích gần đây Wolverhampton
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 11 | 9 | 1 | 1 | 15 | 28 | T T H T T |
2 | Man City | 11 | 7 | 2 | 2 | 9 | 23 | T T T B B |
3 | Chelsea | 11 | 5 | 4 | 2 | 8 | 19 | H B T H H |
4 | Arsenal | 11 | 5 | 4 | 2 | 6 | 19 | T B H B H |
5 | Nottingham Forest | 11 | 5 | 4 | 2 | 5 | 19 | H T T T B |
6 | Brighton | 11 | 5 | 4 | 2 | 4 | 19 | T T H B T |
7 | Fulham | 11 | 5 | 3 | 3 | 3 | 18 | B B H T T |
8 | Newcastle | 11 | 5 | 3 | 3 | 2 | 18 | H B B T T |
9 | Aston Villa | 11 | 5 | 3 | 3 | 0 | 18 | H T H B B |
10 | Tottenham | 11 | 5 | 1 | 5 | 10 | 16 | B T B T B |
11 | Brentford | 11 | 5 | 1 | 5 | 0 | 16 | T B T B T |
12 | Bournemouth | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | B T H T B |
13 | Man United | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | H T B H T |
14 | West Ham | 11 | 3 | 3 | 5 | -6 | 12 | T B T B H |
15 | Leicester | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | T T B H B |
16 | Everton | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | H T H B H |
17 | Ipswich Town | 11 | 1 | 5 | 5 | -10 | 8 | B B B H T |
18 | Crystal Palace | 11 | 1 | 4 | 6 | -7 | 7 | B B T H B |
19 | Wolves | 11 | 1 | 3 | 7 | -11 | 6 | B B H H T |
20 | Southampton | 11 | 1 | 1 | 9 | -14 | 4 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại