Số người tham dự hôm nay là 52240.
- Alexander Isak (Kiến tạo: Kieran Trippier)26
- Alexander Isak68
- Callum Wilson (Thay: Alexander Isak)68
- Miguel Almiron (Thay: Allan Saint-Maximin)68
- Miguel Almiron (Thay: Allan Saint-Maximin)71
- Miguel Almiron (Kiến tạo: Joseph Willock)79
- Matt Ritchie (Thay: Jacob Murphy)85
- Daniel Podence44
- Pedro Neto (Thay: Adama Traore)46
- Nelson Semedo58
- Hee-Chan Hwang (Thay: Raul Jimenez)69
- Rayan Ait Nouri (Thay: Jonny)69
- Matheus Nunes (Thay: Daniel Podence)69
- Hee-Chan Hwang69
- Hee-Chan Hwang70
- Nathan Collins (Thay: Joao Moutinho)75
Thống kê trận đấu Newcastle vs Wolverhampton
Diễn biến Newcastle vs Wolverhampton
Cả hai đội có thể đã giành chiến thắng ngày hôm nay nhưng Newcastle chỉ cố gắng giành chiến thắng
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Nick Pope từ Newcastle cản đường chuyền về phía vòng cấm.
Kiểm soát bóng: Newcastle: 42%, Wolverhampton: 58%.
Kiểm soát bóng: Newcastle: 43%, Wolverhampton: 57%.
Nick Pope từ Newcastle cản đường chuyền về phía vòng cấm.
Fabian Schaer giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Quả tạt của Mario Lemina từ Wolverhampton tìm đến đồng đội trong vòng cấm thành công.
Joseph Willock của Newcastle cản đường chuyền về phía vòng cấm.
Pedro Neto đi bóng từ quả phạt góc bên cánh phải nhưng bóng không đến gần đồng đội.
Daniel Burn của Newcastle chặn đường chuyền thẳng vào vòng cấm.
Quả phát bóng lên cho Wolverhampton.
Oooh... đó là một người trông trẻ! Sven Botman lẽ ra phải ghi bàn từ vị trí đó
Sven Botman của Newcastle tung cú sút đi chệch mục tiêu
Miguel Almiron tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Miguel Almiron của Newcastle thực hiện quả đá phạt góc ngắn từ cánh phải.
Newcastle đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Miguel Almiron bị phạt vì đẩy Rayan Ait Nouri.
Thử thách nguy hiểm của Rayan Ait Nouri từ Wolverhampton. Bruno Guimaraes khi nhận được kết thúc đó.
Bruno Guimaraes thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Đội hình xuất phát Newcastle vs Wolverhampton
Newcastle (4-3-3): Nick Pope (22), Kieran Trippier (2), Fabian Schar (5), Sven Botman (4), Dan Burn (33), Sean Longstaff (36), Bruno Guimaraes (39), Joseph Willock (28), Allan Saint-Maximin (10), Alexander Isak (14), Jacob Murphy (23)
Wolverhampton (4-2-3-1): Jose Sa (1), Nelson Semedo (22), Craig Dawson (15), Max Kilman (23), Jonny Otto (19), Ruben Neves (8), Mario Lemina (5), Adama Traore (37), Joao Moutinho (28), Daniel Podence (10), Raul Jimenez (9)
Thay người | |||
68’ | Allan Saint-Maximin Miguel Almiron | 46’ | Adama Traore Pedro Neto |
68’ | Alexander Isak Callum Wilson | 69’ | Jonny Rayan Ait-Nouri |
85’ | Jacob Murphy Matt Ritchie | 69’ | Daniel Podence Matheus Nunes |
69’ | Ruben Neves Hwang Hee-chan | ||
75’ | Joao Moutinho Nathan Collins |
Cầu thủ dự bị | |||
Martin Dubravka | Daniel Bentley | ||
Paul Dummett | Rayan Ait-Nouri | ||
Jamaal Lascelles | Nathan Collins | ||
Matt Targett | Toti Gomes | ||
Javi Manquillo | Matheus Nunes | ||
Matt Ritchie | Joao Gomes | ||
Miguel Almiron | Pedro Neto | ||
Elliot Anderson | Hwang Hee-chan | ||
Callum Wilson | Matheus Cunha |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Newcastle vs Wolverhampton
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Newcastle
Thành tích gần đây Wolverhampton
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 11 | 9 | 1 | 1 | 15 | 28 | T T H T T |
2 | Man City | 11 | 7 | 2 | 2 | 9 | 23 | T T T B B |
3 | Chelsea | 11 | 5 | 4 | 2 | 8 | 19 | H B T H H |
4 | Arsenal | 11 | 5 | 4 | 2 | 6 | 19 | T B H B H |
5 | Nottingham Forest | 11 | 5 | 4 | 2 | 5 | 19 | H T T T B |
6 | Brighton | 11 | 5 | 4 | 2 | 4 | 19 | T T H B T |
7 | Fulham | 11 | 5 | 3 | 3 | 3 | 18 | B B H T T |
8 | Newcastle | 11 | 5 | 3 | 3 | 2 | 18 | H B B T T |
9 | Aston Villa | 11 | 5 | 3 | 3 | 0 | 18 | H T H B B |
10 | Tottenham | 11 | 5 | 1 | 5 | 10 | 16 | B T B T B |
11 | Brentford | 11 | 5 | 1 | 5 | 0 | 16 | T B T B T |
12 | Bournemouth | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | B T H T B |
13 | Man United | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | H T B H T |
14 | West Ham | 11 | 3 | 3 | 5 | -6 | 12 | T B T B H |
15 | Leicester | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | T T B H B |
16 | Everton | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | H T H B H |
17 | Ipswich Town | 11 | 1 | 5 | 5 | -10 | 8 | B B B H T |
18 | Crystal Palace | 11 | 1 | 4 | 6 | -7 | 7 | B B T H B |
19 | Wolves | 11 | 1 | 3 | 7 | -11 | 6 | B B H H T |
20 | Southampton | 11 | 1 | 1 | 9 | -14 | 4 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại