Số người tham dự hôm nay là 52237.
- Alexander Isak (Kiến tạo: Bruno Guimaraes)35
- Sandro Tonali58
- Anthony Gordon (Kiến tạo: Alexander Isak)62
- Harvey Barnes (Thay: Jacob Murphy)74
- Sean Longstaff (Thay: Sandro Tonali)87
- Callum Wilson (Thay: Anthony Gordon)87
- Joseph Willock (Thay: Joelinton)88
- Fabian Schaer (Kiến tạo: Bruno Guimaraes)90
- Nick Pope90+6'
- Alexis Mac Allister20
- Jarell Quansah42
- Ryan Gravenberch45
- Curtis Jones (Kiến tạo: Mohamed Salah)50
- Trent Alexander-Arnold (Thay: Joseph Gomez)67
- Dominik Szoboszlai (Thay: Ryan Gravenberch)67
- Luis Diaz (Thay: Cody Gakpo)67
- Mohamed Salah (Kiến tạo: Trent Alexander-Arnold)68
- Trent Alexander-Arnold69
- Darwin Nunez71
- Mohamed Salah (Kiến tạo: Trent Alexander-Arnold)83
Thống kê trận đấu Newcastle vs Liverpool
Diễn biến Newcastle vs Liverpool
Trọng tài không chấp nhận lời phàn nàn của Nick Pope, người bị phạt thẻ vàng vì phản đối
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Newcastle: 41%, Liverpool: 59%.
Newcastle đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Newcastle thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Quả phát bóng lên cho Liverpool.
Alexander Isak thực hiện cú đá phạt trực tiếp nhưng bóng đi chệch khung thành
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Alexis Mac Allister của Liverpool phạm lỗi với Callum Wilson
Nick Pope của Newcastle chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Alexis Mac Allister tung cú sút từ quả phạt góc bên cánh trái, nhưng bóng không đến được chân đồng đội.
Sau khi kiểm tra VAR, trọng tài quyết định giữ nguyên phán quyết ban đầu - không thổi phạt đền cho Liverpool!
VAR - PHẠT! - Trọng tài đã dừng trận đấu. VAR đang kiểm tra, có khả năng Liverpool sẽ bị phạt đền.
Daniel Burn đã cản phá thành công cú sút
Mohamed Salah tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Cú sút của Alexis Mac Allister bị chặn lại.
Liverpool thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Bruno Guimaraes giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Dominik Szoboszlai thực hiện pha vào bóng và giành được quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Trọng tài thứ tư thông báo có 5 phút được cộng thêm.
Liverpool đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Newcastle vs Liverpool
Newcastle (4-3-3): Nick Pope (22), Tino Livramento (21), Fabian Schär (5), Dan Burn (33), Lewis Hall (20), Sandro Tonali (8), Bruno Guimarães (39), Joelinton (7), Jacob Murphy (23), Alexander Isak (14), Anthony Gordon (10)
Liverpool (4-3-3): Caoimhin Kelleher (62), Jarell Quansah (78), Joe Gomez (2), Virgil van Dijk (4), Andy Robertson (26), Curtis Jones (17), Ryan Gravenberch (38), Alexis Mac Allister (10), Mohamed Salah (11), Darwin Núñez (9), Cody Gakpo (18)
Thay người | |||
74’ | Jacob Murphy Harvey Barnes | 67’ | Joseph Gomez Trent Alexander-Arnold |
87’ | Sandro Tonali Sean Longstaff | 67’ | Ryan Gravenberch Dominik Szoboszlai |
87’ | Anthony Gordon Callum Wilson | 67’ | Cody Gakpo Luis Díaz |
88’ | Joelinton Joe Willock |
Cầu thủ dự bị | |||
Martin Dúbravka | Vítezslav Jaros | ||
Matt Targett | Trent Alexander-Arnold | ||
Lloyd Kelly | Wataru Endo | ||
Miguel Almirón | Dominik Szoboszlai | ||
Joe Willock | Harvey Elliott | ||
Sean Longstaff | Tyler Morton | ||
Callum Wilson | Treymaurice Nyoni | ||
Harvey Barnes | Luis Díaz | ||
William Osula |
Tình hình lực lượng | |||
Kieran Trippier Không xác định | Alisson Chấn thương gân kheo | ||
Jamaal Lascelles Chấn thương dây chằng chéo | Ibrahima Konaté Chấn thương đầu gối | ||
Sven Botman Chấn thương đầu gối | Kostas Tsimikas Chấn thương mắt cá | ||
Emil Krafth Chấn thương vai | Conor Bradley Chấn thương đùi | ||
Federico Chiesa Chấn thương cơ | |||
Diogo Jota Không xác định |
Huấn luyện viên | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Newcastle
Thành tích gần đây Liverpool
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 16 | 12 | 3 | 1 | 21 | 39 | T T H H T |
2 | Chelsea | 17 | 10 | 5 | 2 | 18 | 35 | T T T T H |
3 | Arsenal | 17 | 9 | 6 | 2 | 18 | 33 | T T H H T |
4 | Nottingham Forest | 17 | 9 | 4 | 4 | 4 | 31 | T B T T T |
5 | Bournemouth | 17 | 8 | 4 | 5 | 6 | 28 | T T T H T |
6 | Aston Villa | 17 | 8 | 4 | 5 | 0 | 28 | B T T B T |
7 | Man City | 17 | 8 | 3 | 6 | 4 | 27 | B T H B B |
8 | Newcastle | 17 | 7 | 5 | 5 | 6 | 26 | H H B T T |
9 | Fulham | 17 | 6 | 7 | 4 | 2 | 25 | H T H H H |
10 | Brighton | 17 | 6 | 7 | 4 | 1 | 25 | H B H B H |
11 | Tottenham | 17 | 7 | 2 | 8 | 14 | 23 | H B B T B |
12 | Brentford | 17 | 7 | 2 | 8 | 0 | 23 | T B T B B |
13 | Man United | 17 | 6 | 4 | 7 | -1 | 22 | T B B T B |
14 | West Ham | 17 | 5 | 5 | 7 | -8 | 20 | B B T H H |
15 | Everton | 16 | 3 | 7 | 6 | -7 | 16 | H B T H H |
16 | Crystal Palace | 17 | 3 | 7 | 7 | -8 | 16 | H T H T B |
17 | Leicester | 17 | 3 | 5 | 9 | -16 | 14 | B T H B B |
18 | Wolves | 17 | 3 | 3 | 11 | -13 | 12 | B B B B T |
19 | Ipswich Town | 17 | 2 | 6 | 9 | -16 | 12 | B B B T B |
20 | Southampton | 17 | 1 | 3 | 13 | -25 | 6 | H B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại