Trọng tài chạy lại để rút thẻ vàng cho Nampalys Mendy của Leicester vì lỗi trước đó.
![]() Daniel Amartey 1 | |
![]() Ademola Lookman (Kiến tạo: Ayoze Perez) 19 | |
![]() Bruno Guimaraes 30 | |
![]() James Maddison (Thay: Ayoze Perez) 60 | |
![]() Harvey Barnes (Thay: Ademola Lookman) 66 | |
![]() Joseph Willock (Thay: Chris Wood) 69 | |
![]() Jacob Murphy (Thay: Miguel Almiron) 70 | |
![]() Kelechi Iheanacho (Thay: Patson Daka) 78 | |
![]() Emil Krafth 84 | |
![]() Dwight Gayle (Thay: Allan Saint-Maximin) 90 | |
![]() Bruno Guimaraes 90 | |
![]() Bruno Guimaraes 90 | |
![]() Nampalys Mendy 90 | |
![]() Bruno Guimaraes 90+5' | |
![]() Bruno Guimaraes 90+6' | |
![]() Nampalys Mendy 90+6' |
Thống kê trận đấu Newcastle vs Leicester


Diễn biến Newcastle vs Leicester

Bruno Guimaraes từ Newcastle United là ứng cử viên cho giải Man of the Match sau màn trình diễn tuyệt vời ngày hôm nay
Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng ngày hôm nay nhưng Newcastle United chỉ cố gắng tạo ra chiến thắng
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Tỷ lệ cầm bóng: Newcastle United: 31%, Leicester: 69%.

Trọng tài chạy lại để rút thẻ vàng cho Nampalys Mendy của Leicester vì lỗi trước đó.

Sau khi cởi áo, trọng tài buộc phải rút thẻ vàng cảnh cáo Bruno Guimaraes.
Newcastle United đã ghi được bàn thắng quyết định trong những phút hấp dẫn của trận đấu!

Sau khi cởi áo, trọng tài buộc phải rút thẻ vàng cảnh cáo Bruno Guimaraes.

G O O O O A A A L - Bruno Guimaraes từ Newcastle United đánh đầu chủ nhà với quả bóng lỏng lẻo
Cú sút của Joseph Willock bị chặn lại.
Joseph Willock từ Newcastle United cầm bóng cố gắng tạo ra điều gì đó xảy ra ...
Newcastle United bắt đầu phản công.
Leicester đang kiểm soát bóng.
Newcastle United thực hiện quả ném biên bên phải phần sân bên phần sân của họ
Joelinton giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
James Maddison của Leicester đá phạt góc từ cánh phải.
Daniel Burn dứt điểm hiểm hóc nhưng buộc phải chịu phạt góc ...
Fabian Schaer chơi kém khi nỗ lực phá bóng yếu ớt của anh ấy khiến đội bóng của anh ấy bị áp lực
Youri Tielemans đặt một cây thánh giá ...
Caglar Soyuncu thực hiện một quả bóng dài lên sân.
Đội hình xuất phát Newcastle vs Leicester
Newcastle (4-3-3): Martin Dubravka (1), Emil Krafth (17), Fabian Schaer (5), Daniel Burn (33), Matt Targett (13), Bruno Guimaraes (39), Jonjo Shelvey (8), Joelinton (7), Miguel Almiron (24), Chris Wood (20), Allan Saint-Maximin (10)
Leicester (4-3-2-1): Kasper Schmeichel (1), James Justin (2), Daniel Amartey (18), Daniel Amartey (18), Caglar Soyuncu (4), Luke Thomas (33), Youri Tielemans (8), Nampalys Mendy (24), Nampalys Mendy (24), Kiernan Dewsbury-Hall (22), Ayoze Perez (17), Ademola Lookman (37), Ademola Lookman (37), Patson Daka (29)


Thay người | |||
69’ | Chris Wood Joseph Willock | 60’ | Ayoze Perez James Maddison |
70’ | Miguel Almiron Jacob Murphy | 66’ | Ademola Lookman Harvey Barnes |
90’ | Allan Saint-Maximin Dwight Gayle | 78’ | Patson Daka Kelechi Iheanacho |
Cầu thủ dự bị | |||
Karl Darlow | Timothy Castagne | ||
Paul Dummett | Harvey Barnes | ||
Jamaal Lascelles | Eldin Jakupovic | ||
Matt Ritchie | Ricardo Pereira | ||
Federico Fernandez | Jonny Evans | ||
Jacob Murphy | Timothy Castagne | ||
Joseph Willock | Hamza Choudhury | ||
Dwight Gayle | Marc Albrighton | ||
Sean Longstaff | James Maddison | ||
Kelechi Iheanacho |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Newcastle vs Leicester
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Newcastle
Thành tích gần đây Leicester
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 30 | 22 | 7 | 1 | 43 | 73 | H T T T T |
2 | ![]() | 30 | 17 | 10 | 3 | 30 | 61 | B H H T T |
3 | ![]() | 30 | 17 | 6 | 7 | 15 | 57 | B H T T T |
4 | ![]() | 30 | 15 | 6 | 9 | 17 | 51 | B T B H T |
5 | ![]() | 29 | 15 | 5 | 9 | 10 | 50 | B T B T T |
6 | ![]() | 29 | 14 | 7 | 8 | 16 | 49 | B B T T B |
7 | ![]() | 30 | 13 | 9 | 8 | -1 | 48 | H T B T T |
8 | ![]() | 30 | 12 | 11 | 7 | 3 | 47 | T T T H B |
9 | ![]() | 30 | 12 | 9 | 9 | 4 | 45 | B T B T B |
10 | ![]() | 30 | 12 | 8 | 10 | 11 | 44 | B B H B B |
11 | ![]() | 30 | 12 | 5 | 13 | 4 | 41 | T H B T B |
12 | ![]() | 29 | 10 | 10 | 9 | 3 | 40 | B T T T H |
13 | ![]() | 30 | 10 | 7 | 13 | -4 | 37 | H T H T B |
14 | ![]() | 29 | 10 | 4 | 15 | 12 | 34 | T T B H B |
15 | ![]() | 30 | 7 | 13 | 10 | -5 | 34 | H H H H B |
16 | ![]() | 30 | 9 | 7 | 14 | -17 | 34 | T T B H B |
17 | ![]() | 30 | 8 | 5 | 17 | -17 | 29 | T B H T T |
18 | ![]() | 30 | 4 | 8 | 18 | -33 | 20 | B B B B T |
19 | ![]() | 30 | 4 | 5 | 21 | -42 | 17 | B B B B B |
20 | ![]() | 30 | 2 | 4 | 24 | -49 | 10 | B B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại