Cả hai đội có thể đã giành chiến thắng ngày hôm nay nhưng Newcastle chỉ cố gắng giành chiến thắng
- Allan Saint-Maximin (Thay: Bruno Guimaraes)46
- Nick Pope69
- Alexander Isak (Thay: Joseph Willock)71
- Jacob Murphy (Thay: Miguel Almiron)85
- Alexander Isak (Kiến tạo: Callum Wilson)89
- Chris Wood (Thay: Callum Wilson)90
- Layvin Kurzawa48
- Tim Ream60
- Andreas Pereira63
- (Pen) Aleksandar Mitrovic70
- Tosin Adarabioyo (Thay: Andreas Pereira)77
- Daniel James (Thay: Willian)77
- (Pen) Aleksandar Mitrovic82
- Vinicius (Thay: Issa Diop)90
- Tom Cairney (Thay: Harrison Reed)90
- Harry Wilson (Thay: Bobby Reid)90
Thống kê trận đấu Newcastle vs Fulham
Diễn biến Newcastle vs Fulham
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Newcastle: 63%, Fulham: 37%.
Fulham được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Sean Longstaff thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Newcastle được hưởng quả ném biên bên phần sân bên mình.
Quả phát bóng lên cho Fulham.
Newcastle được hưởng quả ném biên bên phần sân đối phương.
Callum Wilson rời sân nhường chỗ cho Chris Wood trong tình huống thay người chiến thuật.
Trò chơi được khởi động lại.
Kiểm soát bóng: Newcastle: 63%, Fulham: 37%.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Quả phát bóng lên cho Fulham.
Newcastle được hưởng quả ném biên bên phần sân đối phương.
Harrison Reed rời sân để thay thế bởi Tom Cairney trong một sự thay thế chiến thuật.
Bobby Reid rời sân nhường chỗ cho Harry Wilson thay người chiến thuật.
Harrison Reed rời sân để thay thế bởi Tom Cairney trong một sự thay thế chiến thuật.
Issa Diop rời sân nhường chỗ cho Vinicius trong tình huống thay người chiến thuật.
Thử thách liều lĩnh ở đó. Kenny Tete phạm lỗi thô bạo với Alexander Isak
Fulham được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Trọng tài thứ tư cho biết có 5 phút thời gian được cộng thêm.
Đội hình xuất phát Newcastle vs Fulham
Newcastle (4-3-3): Nick Pope (22), Kieran Trippier (2), Fabian Schar (5), Sven Botman (4), Dan Burn (33), Sean Longstaff (36), Bruno Guimaraes (39), Joseph Willock (28), Miguel Almiron (24), Callum Wilson (9), Joelinton (7)
Fulham (4-2-3-1): Bernd Leno (17), Kenny Tete (2), Issa Diop (31), Tim Ream (13), Layvin Kurzawa (3), Harrison Reed (6), Joao Palhinha (26), Bobby Reid (14), Andreas Pereira (18), Willian (20), Aleksandar Mitrovic (9)
Thay người | |||
46’ | Bruno Guimaraes Allan Saint-Maximin | 77’ | Willian Daniel James |
71’ | Joseph Willock Alexander Isak | 77’ | Andreas Pereira Tosin Adarabioyo |
85’ | Miguel Almiron Jacob Murphy | 90’ | Harrison Reed Tom Cairney |
90’ | Callum Wilson Chris Wood | 90’ | Bobby Reid Harry Wilson |
90’ | Issa Diop Carlos Vinicius |
Cầu thủ dự bị | |||
Martin Dubravka | Marek Rodak | ||
Jamaal Lascelles | Tom Cairney | ||
Jamal Lewis | Manor Solomon | ||
Javi Manquillo | Nathaniel Chalobah | ||
Matt Ritchie | Luke Bernard Harris | ||
Jacob Murphy | Harry Wilson | ||
Alexander Isak | Daniel James | ||
Chris Wood | Carlos Vinicius | ||
Allan Saint-Maximin | Tosin Adarabioyo |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Newcastle vs Fulham
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Newcastle
Thành tích gần đây Fulham
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 11 | 9 | 1 | 1 | 15 | 28 | T T H T T |
2 | Man City | 11 | 7 | 2 | 2 | 9 | 23 | T T T B B |
3 | Chelsea | 11 | 5 | 4 | 2 | 8 | 19 | H B T H H |
4 | Arsenal | 11 | 5 | 4 | 2 | 6 | 19 | T B H B H |
5 | Nottingham Forest | 11 | 5 | 4 | 2 | 5 | 19 | H T T T B |
6 | Brighton | 11 | 5 | 4 | 2 | 4 | 19 | T T H B T |
7 | Fulham | 11 | 5 | 3 | 3 | 3 | 18 | B B H T T |
8 | Newcastle | 11 | 5 | 3 | 3 | 2 | 18 | H B B T T |
9 | Aston Villa | 11 | 5 | 3 | 3 | 0 | 18 | H T H B B |
10 | Tottenham | 11 | 5 | 1 | 5 | 10 | 16 | B T B T B |
11 | Brentford | 11 | 5 | 1 | 5 | 0 | 16 | T B T B T |
12 | Bournemouth | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | B T H T B |
13 | Man United | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | H T B H T |
14 | West Ham | 11 | 3 | 3 | 5 | -6 | 12 | T B T B H |
15 | Leicester | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | T T B H B |
16 | Everton | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | H T H B H |
17 | Ipswich Town | 11 | 1 | 5 | 5 | -10 | 8 | B B B H T |
18 | Crystal Palace | 11 | 1 | 4 | 6 | -7 | 7 | B B T H B |
19 | Wolves | 11 | 1 | 3 | 7 | -11 | 6 | B B H H T |
20 | Southampton | 11 | 1 | 1 | 9 | -14 | 4 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại