Ryan Fraser từ Newcastle United là ứng cử viên cho giải Man of the Match sau màn trình diễn tuyệt vời ngày hôm nay
- Ryan Fraser12
- Fabian Schar (Kiến tạo: Ryan Fraser)14
- Allan Saint-Maximin (Thay: Jacob Murphy)64
- Bruno Guimaraes (Thay: Ryan Fraser)79
- Joelinton87
- Sean Longstaff (Thay: Joseph Willock)90
- Lewis Dunk (Kiến tạo: Pascal Gross)55
- Neal Maupay (Thay: Jakub Moder)59
- Solly March (Thay: Tariq Lamptey)59
- Shane Duffy63
- Alexis MacAllister (Thay: Steven Alzate)79
Thống kê trận đấu Newcastle vs Brighton
Diễn biến Newcastle vs Brighton
Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng ngày hôm nay nhưng Newcastle United chỉ cố gắng tạo ra chiến thắng
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Số người tham dự hôm nay là 52214.
Tỷ lệ cầm bóng: Newcastle United: 32%, Brighton: 68%.
Bruno Guimaraes giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Marc Cucurella đặt một quả tạt ...
Brighton với hàng công tiềm ẩn nhiều nguy cơ.
Người tham gia thổi còi của mình. Emil Krafth tính toán Shane Duffy từ phía sau và đó là một cú đá phạt
Newcastle United đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Joseph Willock rời sân, Sean Longstaff vào thay chiến thuật.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Pascal Gross từ Brighton gặp Bruno Guimaraes
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt trực tiếp khi Solly March từ Brighton làm khách trước Bruno Guimaraes
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Pascal Gross từ Brighton gặp Bruno Guimaraes
Cú sút của Neal Maupay bị cản phá.
Daniel Burn giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
Joel Veltman đặt một cây thánh giá ...
Brighton đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Neal Maupay bên phía Brighton có pha chạm bóng đầu tiên không tốt và không tận dụng thành công.
Marc Cucurella đặt một quả tạt ...
Brighton đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Newcastle vs Brighton
Newcastle (4-3-3): Martin Dubravka (1), Emil Krafth (17), Fabian Schar (5), Dan Burn (33), Matt Targett (13), Joe Willock (28), Jonjo Shelvey (8), Joelinton (7), Jacob Murphy (23), Chris Wood (20), Ryan Fraser (21)
Brighton (3-5-2): Robert Sanchez (1), Joel Veltman (34), Lewis Dunk (5), Shane Duffy (24), Tariq Lamptey (2), Pascal Gross (13), Steven Alzate (17), Jakub Moder (15), Marc Cucurella (3), Leandro Trossard (11), Danny Welbeck (18)
Thay người | |||
64’ | Jacob Murphy Allan Saint-Maximin | 59’ | Tariq Lamptey Solly March |
79’ | Ryan Fraser Bruno Guimaraes | 59’ | Jakub Moder Neal Maupay |
90’ | Joseph Willock Sean Longstaff | 79’ | Steven Alzate Alexis MacAllister |
Cầu thủ dự bị | |||
Karl Darlow | Jason Steele | ||
Paul Dummett | Haydon Roberts | ||
Jamaal Lascelles | Yves Bissouma | ||
Javi Manquillo | Alexis MacAllister | ||
Miguel Almiron | Adam Lallana | ||
Sean Longstaff | Solly March | ||
Bruno Guimaraes | Moisés Caicedo | ||
Allan Saint-Maximin | Neal Maupay | ||
Dwight Gayle | Evan Ferguson |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Newcastle vs Brighton
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Newcastle
Thành tích gần đây Brighton
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 11 | 9 | 1 | 1 | 15 | 28 | T T H T T |
2 | Man City | 11 | 7 | 2 | 2 | 9 | 23 | T T T B B |
3 | Chelsea | 11 | 5 | 4 | 2 | 8 | 19 | H B T H H |
4 | Arsenal | 11 | 5 | 4 | 2 | 6 | 19 | T B H B H |
5 | Nottingham Forest | 11 | 5 | 4 | 2 | 5 | 19 | H T T T B |
6 | Brighton | 11 | 5 | 4 | 2 | 4 | 19 | T T H B T |
7 | Fulham | 11 | 5 | 3 | 3 | 3 | 18 | B B H T T |
8 | Newcastle | 11 | 5 | 3 | 3 | 2 | 18 | H B B T T |
9 | Aston Villa | 11 | 5 | 3 | 3 | 0 | 18 | H T H B B |
10 | Tottenham | 11 | 5 | 1 | 5 | 10 | 16 | B T B T B |
11 | Brentford | 11 | 5 | 1 | 5 | 0 | 16 | T B T B T |
12 | Bournemouth | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | B T H T B |
13 | Man United | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | H T B H T |
14 | West Ham | 11 | 3 | 3 | 5 | -6 | 12 | T B T B H |
15 | Leicester | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | T T B H B |
16 | Everton | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | H T H B H |
17 | Ipswich Town | 11 | 1 | 5 | 5 | -10 | 8 | B B B H T |
18 | Crystal Palace | 11 | 1 | 4 | 6 | -7 | 7 | B B T H B |
19 | Wolves | 11 | 1 | 3 | 7 | -11 | 6 | B B H H T |
20 | Southampton | 11 | 1 | 1 | 9 | -14 | 4 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại