Victor Osimhen từ SSC Napoli là ứng cử viên cho Man of the Match sau màn trình diễn tuyệt vời ngày hôm nay
- Dries Mertens (Thay: Fabian)46
- Victor Osimhen (Kiến tạo: Mario Rui)52
- Victor Osimhen (Kiến tạo: Giovanni Di Lorenzo)63
- Amir Rrahmani65
- Piotr Zielinski (Thay: Matteo Politano)70
- Alessandro Zanoli (Thay: Giovanni Di Lorenzo)78
- Eljif Elmas (Thay: Lorenzo Insigne)88
- Victor Osimhen90+2'
- Gerard Deulofeu (Kiến tạo: Roberto Pereyra)22
- Marvin Zeegelaar45+2'
- Iyenoma Udogie50
- Ignacio Pussetto (Thay: Beto)67
- Brandon Soppy (Thay: Nahuel Molina)76
- Lazar Samardzic (Thay: Jean-Victor Makengo)76
- Pablo Mari82
- Mato Jajalo (Thay: Roberto Pereyra)88
Thống kê trận đấu Napoli vs Udinese
Diễn biến Napoli vs Udinese
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Cầm bóng: SSC Napoli: 64%, Udinese: 36%.
Udinese đang kiểm soát bóng.
Udinese thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương
Udinese thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của họ
Udinese thực hiện một quả phát bóng lên.
Piotr Zielinski từ SSC Napoli thực hiện một nỗ lực nhắm đến mục tiêu
Victor Osimhen của SSC Napoli chuyền bóng cho đồng đội.
SSC Napoli bắt đầu phản công.
Cầm bóng: SSC Napoli: 65%, Udinese: 35%.
Udinese đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
SSC Napoli thực hiện quả ném biên bên phải phần sân bên phần sân của họ
Sau khi kiểm tra VAR, trọng tài quyết định ở lại với cuộc gọi ban đầu - không thổi phạt đền cho Udinese!
VAR - PHẠT GÓC! - Trọng tài đã cho dừng cuộc chơi. VAR đang tiến hành kiểm tra, một tình huống phạt đền có thể xảy ra.
Sự cản trở khi Ignacio Pussetto cắt ngang đường chạy của Mario Rui. Một quả đá phạt được trao.
Gerard Deulofeu thực hiện quả đá phạt trực tiếp nhưng nó đã bị chặn lại bởi bức tường
Thẻ vàng cho Victor Osimhen.
Victor Osimhen đánh bóng bằng tay.
Một cú sút của Walace đã bị chặn lại.
Thử thách nguy hiểm của Kalidou Koulibaly từ SSC Napoli. Lazar Samardzic ngày càng nhận được điều đó.
Đội hình xuất phát Napoli vs Udinese
Napoli (4-2-3-1): David Ospina (25), Giovanni Di Lorenzo (22), Amir Rrahmani (13), Kalidou Koulibaly (26), Mario Rui (6), Andre-Frank Zambo Anguissa (99), Stanislav Lobotka (68), Matteo Politano (21), Fabian (8), Lorenzo Insigne (24), Victor Osimhen (9)
Udinese (3-5-2): Marco Silvestri (1), Rodrigo Becao (50), Pablo Mari (22), Marvin Zeegelaar (4), Nahuel Molina (16), Roberto Pereyra (37), Walace (11), Jean-Victor Makengo (6), Iyenoma Udogie (13), Gerard Deulofeu (10), Beto (9)
Thay người | |||
46’ | Fabian Dries Mertens | 67’ | Beto Ignacio Pussetto |
70’ | Matteo Politano Piotr Zielinski | 76’ | Jean-Victor Makengo Lazar Samardzic |
78’ | Giovanni Di Lorenzo Alessandro Zanoli | 76’ | Nahuel Molina Brandon Soppy |
88’ | Lorenzo Insigne Eljif Elmas | 88’ | Roberto Pereyra Mato Jajalo |
Cầu thủ dự bị | |||
Davide Marfella | Daniele Padelli | ||
Hubert Idasiak | Manuel Gasparini | ||
Kevin Malcuit | Tolgay Arslan | ||
Axel Tuanzebe | Mato Jajalo | ||
Diego Demme | Ignacio Pussetto | ||
Juan Jesus | Lazar Samardzic | ||
Eljif Elmas | Filip Benkovic | ||
Hirving Lozano | Ilija Nestorovski | ||
Dries Mertens | Brandon Soppy | ||
Piotr Zielinski | |||
Faouzi Ghoulam | |||
Alessandro Zanoli |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Napoli vs Udinese
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Napoli
Thành tích gần đây Udinese
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Napoli | 12 | 8 | 2 | 2 | 10 | 26 | T T T B H |
2 | Atalanta | 12 | 8 | 1 | 3 | 16 | 25 | T T T T T |
3 | Fiorentina | 12 | 7 | 4 | 1 | 15 | 25 | T T T T T |
4 | Inter | 12 | 7 | 4 | 1 | 12 | 25 | T H T T H |
5 | Lazio | 12 | 8 | 1 | 3 | 11 | 25 | B T T T T |
6 | Juventus | 12 | 6 | 6 | 0 | 14 | 24 | T H H T T |
7 | AC Milan | 11 | 5 | 3 | 3 | 6 | 18 | B T B T H |
8 | Bologna | 11 | 4 | 6 | 1 | 2 | 18 | H H T T T |
9 | Udinese | 12 | 5 | 1 | 6 | -3 | 16 | B T B B B |
10 | Empoli | 12 | 3 | 6 | 3 | -1 | 15 | B H B T H |
11 | Torino | 12 | 4 | 2 | 6 | -3 | 14 | B T B B B |
12 | Roma | 12 | 3 | 4 | 5 | -3 | 13 | B B T B B |
13 | Parma | 12 | 2 | 6 | 4 | -2 | 12 | H H H B T |
14 | Hellas Verona | 12 | 4 | 0 | 8 | -10 | 12 | B B B T B |
15 | Como 1907 | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | H B B B H |
16 | Cagliari | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | T B B B H |
17 | Genoa | 12 | 2 | 4 | 6 | -13 | 10 | H B B T H |
18 | Lecce | 12 | 2 | 3 | 7 | -16 | 9 | B B T B H |
19 | Monza | 12 | 1 | 5 | 6 | -5 | 8 | T H B B B |
20 | Venezia | 12 | 2 | 2 | 8 | -10 | 8 | B H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại