Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- Victor Osimhen36
- Juan Jesus39
- Khvicha Kvaratskhelia (Kiến tạo: Mario Rui)61
- Giacomo Raspadori (Thay: Matteo Politano)67
- Hamed Traore (Thay: Piotr Zielinski)68
- Mathias Olivera (Thay: Mario Rui)79
- Jesper Lindstroem (Thay: Stanislav Lobotka)90
- Duvan Zapata32
- Alessandro Buongiorno45+3'
- Antonio Sanabria (Thay: Pietro Pellegri)63
- Antonio Sanabria64
- Saba Sazonov (Thay: Koffi Djidji)76
- Valentino Lazaro (Thay: Raoul Bellanova)87
- Mergim Vojvoda (Thay: Karol Linetty)88
Thống kê trận đấu Napoli vs Torino
Diễn biến Napoli vs Torino
Kiểm soát bóng: SSC Napoli: 63%, Torino: 37%.
Torino thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Torino thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Kiểm soát bóng: SSC Napoli: 62%, Torino: 38%.
Victor Osimhen của SSC Napoli đánh đầu nhưng cú sút lại tệ hại đến gần khung thành.
Jesper Lindstroem của SSC Napoli bị phạt việt vị.
Victor Osimhen tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Giacomo Raspadori của SSC Napoli thực hiện cú sút phạt góc từ cánh phải.
Quả phát bóng lên cho Torino.
Khvicha Kvaratskhelia sút không trúng đích từ ngoài vòng cấm
SSC Napoli thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Quả phát bóng lên cho Torino.
Vanja Milinkovic-Savic của Torino cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Stanislav Lobotka rời sân để nhường chỗ cho Jesper Lindstroem thay người chiến thuật.
Giovanni Di Lorenzo từ SSC Napoli có cơ hội nhưng cú đánh đầu của anh lại đi chệch cột dọc
Thanh ngang! Cú sút từ xa tuyệt đẹp của Khvicha Kvaratskhelia đi vọt xà ngang!
SSC Napoli thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Trò chơi được khởi động lại.
Chính thức thứ tư cho thấy có 6 phút thời gian được cộng thêm.
Antonio Sanabria cản phá thành công cú sút
Đội hình xuất phát Napoli vs Torino
Napoli (4-3-3): Alex Meret (1), Giovanni Di Lorenzo (22), Leo Østigård (55), Juan Jesus (5), Mário Rui (6), André-Frank Zambo Anguissa (99), Stanislav Lobotka (68), Piotr Zieliński (20), Matteo Politano (21), Victor Osimhen (9), Khvicha Kvaratskhelia (77)
Torino (3-4-1-2): Vanja Milinkovic-Savic (32), Koffi Djidji (26), Alessandro Buongiorno (4), Adam Masina (5), Raoul Bellanova (19), Karol Linetty (77), Gvidas Gineitis (66), Ricardo Rodriguez (13), Nikola Vlasic (16), Pietro Pellegri (11), Duvan Zapata (91)
Thay người | |||
67’ | Matteo Politano Giacomo Raspadori | 63’ | Pietro Pellegri Antonio Sanabria |
68’ | Piotr Zielinski Hamed Traorè | 76’ | Koffi Djidji Saba Sazonov |
79’ | Mario Rui Mathías Olivera | 87’ | Raoul Bellanova Valentino Lazaro |
90’ | Stanislav Lobotka Jesper Lindstrom | 88’ | Karol Linetty Mergim Vojvoda |
Cầu thủ dự bị | |||
Nikita Contini | Luca Gemello | ||
Pierluigi Gollini | Mihai Maximilian Popa | ||
Natan | Saba Sazonov | ||
Amir Rrahmani | Mergim Vojvoda | ||
Mathías Olivera | Valentino Lazaro | ||
Pasquale Mazzocchi | Zannetos Savva | ||
Hamed Traorè | Antonio Sanabria | ||
Jesper Lindstrom | Uros Kabic | ||
Leander Dendoncker | David Okereke | ||
Giovanni Simeone | |||
Giacomo Raspadori |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Napoli vs Torino
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Napoli
Thành tích gần đây Torino
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Napoli | 12 | 8 | 2 | 2 | 10 | 26 | T T T B H |
2 | Atalanta | 12 | 8 | 1 | 3 | 16 | 25 | T T T T T |
3 | Fiorentina | 12 | 7 | 4 | 1 | 15 | 25 | T T T T T |
4 | Inter | 12 | 7 | 4 | 1 | 12 | 25 | T H T T H |
5 | Lazio | 12 | 8 | 1 | 3 | 11 | 25 | B T T T T |
6 | Juventus | 12 | 6 | 6 | 0 | 14 | 24 | T H H T T |
7 | AC Milan | 11 | 5 | 3 | 3 | 6 | 18 | B T B T H |
8 | Bologna | 11 | 4 | 6 | 1 | 2 | 18 | H H T T T |
9 | Udinese | 12 | 5 | 1 | 6 | -3 | 16 | B T B B B |
10 | Empoli | 12 | 3 | 6 | 3 | -1 | 15 | B H B T H |
11 | Torino | 12 | 4 | 2 | 6 | -3 | 14 | B T B B B |
12 | Roma | 12 | 3 | 4 | 5 | -3 | 13 | B B T B B |
13 | Parma | 12 | 2 | 6 | 4 | -2 | 12 | H H H B T |
14 | Hellas Verona | 12 | 4 | 0 | 8 | -10 | 12 | B B B T B |
15 | Como 1907 | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | H B B B H |
16 | Cagliari | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | T B B B H |
17 | Genoa | 12 | 2 | 4 | 6 | -13 | 10 | H B B T H |
18 | Lecce | 12 | 2 | 3 | 7 | -16 | 9 | B B T B H |
19 | Monza | 12 | 1 | 5 | 6 | -5 | 8 | T H B B B |
20 | Venezia | 12 | 2 | 2 | 8 | -10 | 8 | B H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại