Kiểm soát bóng: SSC Napoli: 70%, Salernitana: 30%.
- Jens-Lys Cajuste34
- (Pen) Matteo Politano45+4'
- Giacomo Raspadori (Thay: Gianluca Gaetano)56
- Alessio Zerbin (Thay: Matteo Politano)66
- Diego Demme (Thay: Jens-Lys Cajuste)77
- Amir Rrahmani90+6'
- Amir Rrahmani90+7'
- Khvicha Kvaratskhelia90+10'
- Antonio Candreva (Kiến tạo: Domagoj Bradaric)29
- Mateusz Legowski43
- Filippo Inzaghi45+2'
- Niccolo Pierozzi (Thay: Mateusz Legowski)66
- Flavius Daniliuc (Thay: Norbert Gyomber)84
- Dylan Bronn (Thay: Junior Sambia)90
- Chukwubuikem Ikwuemesi (Thay: Simy)90
- Domagoj Bradaric90+5'
Thống kê trận đấu Napoli vs Salernitana
Diễn biến Napoli vs Salernitana
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Chukwubuikem Ikwuemesi của Salernitana vấp ngã Mario Rui
Quả phát bóng lên cho Salernitana.
Kiểm soát bóng: SSC Napoli: 71%, Salernitana: 29%.
Thẻ vàng dành cho Khvicha Kvaratskhelia.
Cú sút của Giovanni Simeone bị cản phá.
Niccolo Pierozzi bị phạt vì đẩy Diego Demme.
Sau khi cởi áo, trọng tài buộc phải rút thẻ vàng đối với Amir Rrahmani.
G O O O O O A A L - Amir Rrahmani ghi bàn bằng chân phải!
Diego Demme đã kiến tạo nên bàn thắng.
G O O O A A A L - Amir Rrahmani ghi bàn bằng chân phải!
G O O O A A A L - Amir Rrahmani phản ứng đầu tiên với quả bóng lỏng lẻo và đưa nó ra bên phải!
G O O O O A A A L SSC Napoli ghi bàn.
Diego Demme thắng thử thách trên không trước Loum Tchaouna
Guillermo Ochoa có thể khiến đội của anh phải nhận bàn thua sau một sai lầm trong phòng ngự.
Thẻ vàng dành cho Domagoj Bradaric.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Domagoj Bradaric của Salernitana vấp ngã Alessio Zerbin
Pierluigi Gollini ra tay an toàn khi anh ra sân và nhận bóng
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Juan Jesus của SSC Napoli vấp ngã Dylan Bronn
Ồ... đó là người trông trẻ! Khvicha Kvaratskhelia đáng lẽ phải ghi bàn từ vị trí đó
Đội hình xuất phát Napoli vs Salernitana
Napoli (4-3-3): Pierluigi Gollini (95), Giovanni Di Lorenzo (22), Amir Rrahmani (13), Juan Jesus (5), Mário Rui (6), Jens-Lys Cajuste (24), Stanislav Lobotka (68), Gianluca Gaetano (70), Matteo Politano (21), Giovanni Simeone (18), Khvicha Kvaratskhelia (77)
Salernitana (3-5-2): Guillermo Ochoa (13), Matteo Lovato (66), Federico Fazio (17), Norbert Gyomber (23), Junior Sambia (6), Mateusz Legowski (99), Agustin Martegani (7), Domagoj Bradaric (3), Antonio Candreva (87), Loum Tchaouna (33), Simy (9)
Thay người | |||
56’ | Gianluca Gaetano Giacomo Raspadori | 84’ | Norbert Gyomber Flavius Daniliuc |
66’ | Matteo Politano Alessio Zerbin | 90’ | Junior Sambia Dylan Bronn |
77’ | Jens-Lys Cajuste Diego Demme | 90’ | Simy Chukwubuikem Ikwuemesi |
Cầu thủ dự bị | |||
Giacomo Raspadori | Andres Sfait | ||
Nikita Contini | Benoit Costil | ||
Hubert Idasiak | Flavius Daniliuc | ||
Luigi D'Avino | Vincenzo Fiorillo | ||
Leo Østigård | Dylan Bronn | ||
Alessandro Zanoli | Trivante Stewart | ||
Diego Demme | Chukwubuikem Ikwuemesi | ||
Jesper Lindstrom | Erik Botheim | ||
Alessio Zerbin |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Napoli vs Salernitana
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Napoli
Thành tích gần đây Salernitana
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Napoli | 12 | 8 | 2 | 2 | 10 | 26 | T T T B H |
2 | Atalanta | 12 | 8 | 1 | 3 | 16 | 25 | T T T T T |
3 | Fiorentina | 12 | 7 | 4 | 1 | 15 | 25 | T T T T T |
4 | Inter | 12 | 7 | 4 | 1 | 12 | 25 | T H T T H |
5 | Lazio | 12 | 8 | 1 | 3 | 11 | 25 | B T T T T |
6 | Juventus | 12 | 6 | 6 | 0 | 14 | 24 | T H H T T |
7 | AC Milan | 11 | 5 | 3 | 3 | 6 | 18 | B T B T H |
8 | Bologna | 11 | 4 | 6 | 1 | 2 | 18 | H H T T T |
9 | Udinese | 12 | 5 | 1 | 6 | -3 | 16 | B T B B B |
10 | Empoli | 12 | 3 | 6 | 3 | -1 | 15 | B H B T H |
11 | Torino | 12 | 4 | 2 | 6 | -3 | 14 | B T B B B |
12 | Roma | 12 | 3 | 4 | 5 | -3 | 13 | B B T B B |
13 | Parma | 12 | 2 | 6 | 4 | -2 | 12 | H H H B T |
14 | Hellas Verona | 12 | 4 | 0 | 8 | -10 | 12 | B B B T B |
15 | Como 1907 | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | H B B B H |
16 | Cagliari | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | T B B B H |
17 | Genoa | 12 | 2 | 4 | 6 | -13 | 10 | H B B T H |
18 | Lecce | 12 | 2 | 3 | 7 | -16 | 9 | B B T B H |
19 | Monza | 12 | 1 | 5 | 6 | -5 | 8 | T H B B B |
20 | Venezia | 12 | 2 | 2 | 8 | -10 | 8 | B H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại