Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
- Matteo Politano22
- Khvicha Kvaratskhelia26
- Khvicha Kvaratskhelia (Kiến tạo: Scott McTominay)33
- Pasquale Mazzocchi (Thay: Khvicha Kvaratskhelia)75
- David Neres (Thay: Matteo Politano)87
- Giacomo Raspadori (Thay: Romelu Lukaku)87
- Billy Gilmour (Thay: Stanislav Lobotka)90
- Leonardo Spinazzola (Thay: Mathias Olivera)90
- Daniel Maldini24
- Armando Izzo36
- Danilo D'Ambrosio (Thay: Armando Izzo)82
- Gianluca Caprari (Thay: Alessandro Bianco)83
- Kevin Martins (Thay: Pedro Pereira)87
Thống kê trận đấu Napoli vs Monza
Diễn biến Napoli vs Monza
Tỷ lệ kiểm soát bóng: SSC Napoli: 48%, Monza: 52%.
Monza thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Monza được hưởng quả phát bóng lên.
SSC Napoli đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Andre-Frank Zambo Anguissa của SSC Napoli phạm lỗi khi đánh cùi chỏ vào Giorgos Kyriakopoulos
Monza được hưởng quả phát bóng lên.
Mathias Olivera rời sân và được thay thế bởi Leonardo Spinazzola trong một sự thay đổi chiến thuật.
Stanislav Lobotka rời sân và được thay thế bằng Billy Gilmour trong một sự thay đổi chiến thuật.
Mathias Olivera rời sân và được thay thế bởi Leonardo Spinazzola trong một sự thay đổi chiến thuật.
Stanislav Lobotka rời sân và được thay thế bằng Billy Gilmour trong một sự thay đổi chiến thuật.
Monza được hưởng quả phát bóng lên.
Trọng tài thứ tư thông báo có 4 phút được cộng thêm.
David Neres không thể tìm thấy mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm
SSC Napoli đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Monza thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Monza đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Monza được hưởng quả phát bóng lên.
Giacomo Raspadori của SSC Napoli tung cú sút chệch mục tiêu
Pasquale Mazzocchi tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội của mình
SSC Napoli đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Napoli vs Monza
Napoli (4-3-3): Elia Caprile (25), Giovanni Di Lorenzo (22), Amir Rrahmani (13), Alessandro Buongiorno (4), Mathías Olivera (17), André-Frank Zambo Anguissa (99), Stanislav Lobotka (68), Scott McTominay (8), Matteo Politano (21), Romelu Lukaku (11), Khvicha Kvaratskhelia (77)
Monza (3-4-2-1): Stefano Turati (30), Armando Izzo (4), Pablo Mari (22), Andrea Carboni (44), Pedro Pereira (13), Warren Bondo (38), Alessandro Bianco (42), Giorgos Kyriakopoulos (77), Matteo Pessina (32), Daniel Maldini (14), Milan Djuric (11)
Thay người | |||
75’ | Khvicha Kvaratskhelia Pasquale Mazzocchi | 82’ | Armando Izzo Danilo D`Ambrosio |
87’ | Matteo Politano David Neres | 83’ | Alessandro Bianco Gianluca Caprari |
87’ | Romelu Lukaku Giacomo Raspadori | ||
90’ | Mathias Olivera Leonardo Spinazzola | ||
90’ | Stanislav Lobotka Billy Gilmour |
Cầu thủ dự bị | |||
Claudio Turi | Gianluca Caprari | ||
Nikita Contini | Semuel Pizzignacco | ||
Alessio Zerbin | Andrea Mazza | ||
Cyril Ngonge | Luca Caldirola | ||
David Neres | Samuele Birindelli | ||
Giovanni Simeone | Danilo D`Ambrosio | ||
Giacomo Raspadori | Nicolo Postiglione | ||
Pasquale Mazzocchi | Omari Forson | ||
Rafa Marín | Mattia Valoti | ||
Juan Jesus | Alessandro Barretta | ||
Leonardo Spinazzola | Mirko Maric | ||
Billy Gilmour | Kevin Maussi Martins |
Tình hình lực lượng | |||
Alex Meret Chấn thương cơ | Alessio Cragno Chấn thương vai | ||
Samuele Vignato Chấn thương vai | |||
Roberto Gagliardini Không xác định | |||
Stefano Sensi Không xác định | |||
Patrick Ciurria Chấn thương đầu gối | |||
Dany Mota Chấn thương đùi | |||
Andrea Petagna Không xác định |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Napoli vs Monza
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Napoli
Thành tích gần đây Monza
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Napoli | 12 | 8 | 2 | 2 | 10 | 26 | T T T B H |
2 | Atalanta | 12 | 8 | 1 | 3 | 16 | 25 | T T T T T |
3 | Fiorentina | 12 | 7 | 4 | 1 | 15 | 25 | T T T T T |
4 | Inter | 12 | 7 | 4 | 1 | 12 | 25 | T H T T H |
5 | Lazio | 12 | 8 | 1 | 3 | 11 | 25 | B T T T T |
6 | Juventus | 12 | 6 | 6 | 0 | 14 | 24 | T H H T T |
7 | AC Milan | 11 | 5 | 3 | 3 | 6 | 18 | B T B T H |
8 | Bologna | 11 | 4 | 6 | 1 | 2 | 18 | H H T T T |
9 | Udinese | 12 | 5 | 1 | 6 | -3 | 16 | B T B B B |
10 | Empoli | 12 | 3 | 6 | 3 | -1 | 15 | B H B T H |
11 | Torino | 12 | 4 | 2 | 6 | -3 | 14 | B T B B B |
12 | Roma | 12 | 3 | 4 | 5 | -3 | 13 | B B T B B |
13 | Parma | 12 | 2 | 6 | 4 | -2 | 12 | H H H B T |
14 | Hellas Verona | 12 | 4 | 0 | 8 | -10 | 12 | B B B T B |
15 | Como 1907 | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | H B B B H |
16 | Cagliari | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | T B B B H |
17 | Genoa | 12 | 2 | 4 | 6 | -13 | 10 | H B B T H |
18 | Lecce | 12 | 2 | 3 | 7 | -16 | 9 | B B T B H |
19 | Monza | 12 | 1 | 5 | 6 | -5 | 8 | T H B B B |
20 | Venezia | 12 | 2 | 2 | 8 | -10 | 8 | B H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại