Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- Cyril Ngonge (Thay: Matteo Politano)46
- Giacomo Raspadori (Thay: Giovanni Simeone)46
- Victor Osimhen (Thay: Jens-Lys Cajuste)65
- Pasquale Mazzocchi (Thay: Giovanni Di Lorenzo)85
- Santiago Pierotti (Thay: Nikola Krstovic)55
- Joan Gonzalez (Thay: Pontus Almqvist)56
- Roberto Piccoli (Thay: Antonino Gallo)65
- Hamza Rafia (Thay: Medon Berisha)77
- Remi Oudin (Thay: Alexis Blin)77
Thống kê trận đấu Napoli vs Lecce
Diễn biến Napoli vs Lecce
Kiểm soát bóng: SSC Napoli: 67%, Lecce: 33%.
Victor Osimhen đánh đầu hướng về khung thành nhưng Wladimiro Falcone đã có mặt và thoải mái cản phá
Đường căng ngang của Cyril Ngonge của SSC Napoli tìm đến thành công đồng đội trong vòng cấm.
SSC Napoli đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Kiểm soát bóng: SSC Napoli: 67%, Lecce: 33%.
SSC Napoli thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
SSC Napoli thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Juan Jesus giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Lecce đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Quả phát bóng lên cho Lecce.
Valentin Gendrey giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
SSC Napoli đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Quả phát bóng lên cho SSC Napoli.
Roberto Piccoli thực hiện cú sút nhưng nỗ lực của anh ấy chưa bao giờ đi trúng đích.
Lecce bắt đầu phản công.
Remi Oudin giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
SSC Napoli thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Ylber Ramadani giảm bớt áp lực bằng pha phá bóng
SSC Napoli đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
SSC Napoli thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Napoli vs Lecce
Napoli (4-3-3): Alex Meret (1), Giovanni Di Lorenzo (22), Leo Østigård (55), Juan Jesus (5), Mathías Olivera (17), André-Frank Zambo Anguissa (99), Stanislav Lobotka (68), Jens-Lys Cajuste (24), Matteo Politano (21), Giovanni Simeone (18), Khvicha Kvaratskhelia (77)
Lecce (4-4-2): Wladimiro Falcone (30), Valentin Gendrey (17), Federico Baschirotto (6), Marin Pongracic (5), Antonino Gallo (25), Medon Berisha (18), Alexis Blin (29), Ylber Ramadani (20), Patrick Dorgu (13), Nikola Krstovic (9), Pontus Almqvist (7)
Thay người | |||
46’ | Matteo Politano Cyril Ngonge | 55’ | Nikola Krstovic Santiago Pierotti |
46’ | Giovanni Simeone Giacomo Raspadori | 56’ | Pontus Almqvist Joan Gonzalez |
65’ | Jens-Lys Cajuste Victor Osimhen | 65’ | Antonino Gallo Roberto Piccoli |
85’ | Giovanni Di Lorenzo Pasquale Mazzocchi | 77’ | Medon Berisha Hamza Rafia |
77’ | Alexis Blin Remi Oudin |
Cầu thủ dự bị | |||
Cyril Ngonge | Federico Brancolini | ||
Victor Osimhen | Jasper Samooja | ||
Amir Rrahmani | Alexandru Borbei | ||
Nikita Contini | Lorenzo Venuti | ||
Pierluigi Gollini | Sebastian Esposito | ||
Natan | Ahmed Touba | ||
Pasquale Mazzocchi | Daniel Samek | ||
Luigi D'Avino | Hamza Rafia | ||
Hamed Traorè | Joan Gonzalez | ||
Jesper Lindstrom | Santiago Pierotti | ||
Giacomo Raspadori | Remi Oudin | ||
Rares Catalin Burnete | |||
Roberto Piccoli |
Tình hình lực lượng | |||
Mário Rui Chấn thương đầu gối | Kastriot Dermaku Chấn thương dây chằng chéo | ||
Piotr Zieliński Chấn thương bắp chân | Mohamed Kaba Chấn thương gân Achilles | ||
Leander Dendoncker Không xác định | Nicola Sansone Chấn thương đùi | ||
Jeppe Corfitzen Chấn thương vai |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Napoli vs Lecce
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Napoli
Thành tích gần đây Lecce
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Napoli | 12 | 8 | 2 | 2 | 10 | 26 | T T T B H |
2 | Atalanta | 12 | 8 | 1 | 3 | 16 | 25 | T T T T T |
3 | Fiorentina | 12 | 7 | 4 | 1 | 15 | 25 | T T T T T |
4 | Inter | 12 | 7 | 4 | 1 | 12 | 25 | T H T T H |
5 | Lazio | 12 | 8 | 1 | 3 | 11 | 25 | B T T T T |
6 | Juventus | 12 | 6 | 6 | 0 | 14 | 24 | T H H T T |
7 | AC Milan | 11 | 5 | 3 | 3 | 6 | 18 | B T B T H |
8 | Bologna | 11 | 4 | 6 | 1 | 2 | 18 | H H T T T |
9 | Udinese | 12 | 5 | 1 | 6 | -3 | 16 | B T B B B |
10 | Empoli | 12 | 3 | 6 | 3 | -1 | 15 | B H B T H |
11 | Torino | 12 | 4 | 2 | 6 | -3 | 14 | B T B B B |
12 | Roma | 12 | 3 | 4 | 5 | -3 | 13 | B B T B B |
13 | Parma | 12 | 2 | 6 | 4 | -2 | 12 | H H H B T |
14 | Hellas Verona | 12 | 4 | 0 | 8 | -10 | 12 | B B B T B |
15 | Como 1907 | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | H B B B H |
16 | Cagliari | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | T B B B H |
17 | Genoa | 12 | 2 | 4 | 6 | -13 | 10 | H B B T H |
18 | Lecce | 12 | 2 | 3 | 7 | -16 | 9 | B B T B H |
19 | Monza | 12 | 1 | 5 | 6 | -5 | 8 | T H B B B |
20 | Venezia | 12 | 2 | 2 | 8 | -10 | 8 | B H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại