Số người tham dự hôm nay là 40000.
- Matteo Politano13
- Eljif Elmas (Kiến tạo: Matteo Politano)27
- Piotr Zielinski (Thay: Tanguy Ndombele)46
- Stanislav Lobotka (Thay: Giacomo Raspadori)46
- Khvicha Kvaratskhelia (Thay: Eljif Elmas)56
- Hirving Lozano (Thay: Matteo Politano)71
- Giovanni Simeone (Thay: Andre-Frank Zambo Anguissa)85
- (Pen) Lorenzo Colombo25
- Lorenzo Colombo (Kiến tạo: Morten Hjulmand)31
- Morten Hjulmand33
- Lorenzo Colombo40
- Joan Gonzalez (Thay: Thorir Helgason)46
- Alexis Blin (Thay: Kristoffer Askildsen)62
- Gabriel Strefezza (Thay: Federico Di Francesco)62
- Assan Ceesay (Thay: Lorenzo Colombo)70
- Marcin Listkowski (Thay: Lameck Banda)75
- Joan Gonzalez90
- Valentin Gendrey90
- Joan Gonzalez90+7'
- Valentin Gendrey90+7'
Thống kê trận đấu Napoli vs Lecce
Diễn biến Napoli vs Lecce
Rất nhiều cơ hội trong trận đấu này nhưng không đội nào ghi được bàn thắng quyết định
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Valentin Gendrey từ Lecce đi hơi quá xa ở đó khi kéo Khvicha Kvaratskhelia xuống
Thẻ vàng cho Joan Gonzalez.
Joan Gonzalez từ Lecce đi hơi quá xa ở đó khi kéo xuống Stanislav Lobotka
Cầm bóng: SSC Napoli: 71%, Lecce: 29%.
Assan Ceesay của Lecce thực hiện một đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.
Thẻ vàng cho Valentin Gendrey.
Valentin Gendrey bị phạt vì đẩy Khvicha Kvaratskhelia.
Marcin Listkowski từ Lecce đi hơi quá xa ở đó khi kéo Leo Oestigard xuống
Lecce đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Bàn tay an toàn từ Wladimiro Falcone khi anh ấy đi ra và giành bóng
SSC Napoli đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
SSC Napoli thực hiện quả ném biên ở bên phải phần sân của đối phương
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Assan Ceesay từ Lecce đi tiếp Stanislav Lobotka
Lecce thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của họ
Quả phát bóng lên cho Lecce.
SSC Napoli đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Assan Ceesay bị phạt vì đẩy Leo Oestigard.
Leo Oestigard thắng trong một thử thách trên không với Assan Ceesay
Đội hình xuất phát Napoli vs Lecce
Napoli (4-2-3-1): Alex Meret (1), Giovanni Di Lorenzo (22), Leo Ostigard (55), Min-jae Kim (3), Mathias Olivera (17), Tanguy Ndombele (91), Andre Zambo Anguissa (99), Matteo Politano (21), Eljif Elmas (7), Giacomo Raspadori (81), Victor Osimhen (9)
Lecce (4-3-3): Wladimiro Falcone (30), Valentin Gendrey (17), Giuseppe Pezzella (97), Federico Baschirotto (6), Alessandro Tuia (13), Thorir Johann Helgason (14), Morten Hjulmand (42), Kristoffer Askildsen (7), Federico Di Francesco (11), Lorenzo Colombo (9), Lameck Banda (22)
Thay người | |||
46’ | Giacomo Raspadori Stanislav Lobotka | 46’ | Thorir Helgason Joan Gonzalez |
46’ | Tanguy Ndombele Piotr Zielinski | 62’ | Federico Di Francesco Gabriel Strefezza |
56’ | Eljif Elmas Khvicha Kvaratskhelia | 62’ | Kristoffer Askildsen Alexis Blin |
71’ | Matteo Politano Hirving Lozano | 70’ | Lorenzo Colombo Assan Ceesay |
85’ | Andre-Frank Zambo Anguissa Giovanni Simeone | 75’ | Lameck Banda Marcin Listkowski |
Cầu thủ dự bị | |||
Davide Marfella | Marco Bleve | ||
Salvatore Sirigu | Marin Pongracic | ||
Juan Jesus | Kristijan Bistrovic | ||
Mario Rui | Joan Gonzalez | ||
Amir Rrahmani | Marcin Listkowski | ||
Alessandro Zanoli | Gianluca Frabotta | ||
Gianluca Gaetano | Antonino Gallo | ||
Stanislav Lobotka | Gabriel Strefezza | ||
Alessio Zerbin | Alexis Blin | ||
Piotr Zielinski | Assan Ceesay | ||
Khvicha Kvaratskhelia | Samuel Umtiti | ||
Hirving Lozano | Pablo Rodriguez | ||
Giovanni Simeone | Jasper Samooja |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Napoli vs Lecce
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Napoli
Thành tích gần đây Lecce
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Napoli | 12 | 8 | 2 | 2 | 10 | 26 | T T T B H |
2 | Atalanta | 12 | 8 | 1 | 3 | 16 | 25 | T T T T T |
3 | Fiorentina | 12 | 7 | 4 | 1 | 15 | 25 | T T T T T |
4 | Inter | 12 | 7 | 4 | 1 | 12 | 25 | T H T T H |
5 | Lazio | 12 | 8 | 1 | 3 | 11 | 25 | B T T T T |
6 | Juventus | 12 | 6 | 6 | 0 | 14 | 24 | T H H T T |
7 | AC Milan | 11 | 5 | 3 | 3 | 6 | 18 | B T B T H |
8 | Bologna | 11 | 4 | 6 | 1 | 2 | 18 | H H T T T |
9 | Udinese | 12 | 5 | 1 | 6 | -3 | 16 | B T B B B |
10 | Empoli | 12 | 3 | 6 | 3 | -1 | 15 | B H B T H |
11 | Torino | 12 | 4 | 2 | 6 | -3 | 14 | B T B B B |
12 | Roma | 12 | 3 | 4 | 5 | -3 | 13 | B B T B B |
13 | Parma | 12 | 2 | 6 | 4 | -2 | 12 | H H H B T |
14 | Hellas Verona | 12 | 4 | 0 | 8 | -10 | 12 | B B B T B |
15 | Como 1907 | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | H B B B H |
16 | Cagliari | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | T B B B H |
17 | Genoa | 12 | 2 | 4 | 6 | -13 | 10 | H B B T H |
18 | Lecce | 12 | 2 | 3 | 7 | -16 | 9 | B B T B H |
19 | Monza | 12 | 1 | 5 | 6 | -5 | 8 | T H B B B |
20 | Venezia | 12 | 2 | 2 | 8 | -10 | 8 | B H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại