Kiểm soát bóng: SSC Napoli: 57%, Inter: 43%.
- Eljif Elmas59
- Giacomo Raspadori (Thay: Matteo Politano)68
- Amir Rrahmani73
- Andre-Frank Zambo Anguissa74
- Jesper Lindstroem (Thay: Eljif Elmas)75
- Piotr Zielinski (Thay: Stanislav Lobotka)75
- Amir Rrahmani78
- Alessio Zerbin (Thay: Natan)87
- Carlos Augusto (Thay: Stefan de Vrij)18
- Hakan Calhanoglu (Kiến tạo: Nicolo Barella)44
- Henrikh Mkhitaryan59
- Nicolo Barella (Kiến tạo: Lautaro Martinez)61
- Juan Cuadrado (Thay: Denzel Dumfries)77
- Davide Frattesi (Thay: Henrikh Mkhitaryan)77
- Matteo Darmian78
- Marcus Thuram (Kiến tạo: Juan Cuadrado)85
- Marcus Thuram86
- Marko Arnautovic (Thay: Marcus Thuram)86
- Yann Aurel Bisseck (Thay: Matteo Darmian)86
Thống kê trận đấu Napoli vs Inter
Diễn biến Napoli vs Inter
Inter có chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn đẹp mắt
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Yann Sommer của Inter chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
SSC Napoli đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Inter thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Francesco Acerbi giảm bớt áp lực bằng pha phá bóng
Carlos Augusto giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
SSC Napoli với hàng công tiềm ẩn nguy hiểm.
SSC Napoli với hàng công tiềm ẩn nguy hiểm.
Chính thức thứ tư cho thấy có 3 phút thời gian được cộng thêm.
Trò chơi được khởi động lại.
Marko Arnautovic dính chấn thương và được chăm sóc y tế trên sân.
Marko Arnautovic của Inter đi quá xa khi hạ gục Alessio Zerbin
Trận đấu bị dừng vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Pha phạm lỗi nguy hiểm của Marko Arnautovic từ Inter. Andre-Frank Zambo Anguissa là người nhận được điều đó.
Kiểm soát bóng: SSC Napoli: 57%, Inter: 43%.
Quả phát bóng lên cho Inter.
Jesper Lindstroem của SSC Napoli tung cú sút đi chệch mục tiêu
SSC Napoli với hàng công tiềm ẩn nguy hiểm.
Giacomo Raspadori sút từ ngoài vòng cấm nhưng Yann Sommer đã khống chế được
Đội hình xuất phát Napoli vs Inter
Napoli (4-3-3): Alex Meret (1), Giovanni Di Lorenzo (22), Amir Rrahmani (13), Leo Ostigard (55), Natan (3), Eljif Elmas (7), Stanislav Lobotka (68), Andre Zambo Anguissa (99), Matteo Politano (21), Victor Osimhen (9), Khvicha Kvaratskhelia (77)
Inter (3-5-2): Yann Sommer (1), Matteo Darmian (36), Stefan De Vrij (6), Francesco Acerbi (15), Denzel Dumfries (2), Nicolo Barella (23), Hakan Calhanoglu (20), Henrikh Mkhitaryan (22), Federico Dimarco (32), Marcus Thuram (9), Lautaro Martinez (10)
Thay người | |||
68’ | Matteo Politano Giacomo Raspadori | 18’ | Stefan de Vrij Carlos Augusto |
75’ | Stanislav Lobotka Piotr Zielinski | 77’ | Denzel Dumfries Juan Cuadrado |
75’ | Eljif Elmas Jesper Lindstrom | 77’ | Henrikh Mkhitaryan Davide Frattesi |
87’ | Natan Alessio Zerbin | 86’ | Matteo Darmian Yann Bisseck |
86’ | Marcus Thuram Marko Arnautovic |
Cầu thủ dự bị | |||
Juan Jesus | Raffaele Di Gennaro | ||
Hubert Idasiak | Emil Audero | ||
Pierluigi Gollini | Carlos Augusto | ||
Diego Demme | Yann Bisseck | ||
Piotr Zielinski | Giacomo Stabile | ||
Jens-Lys Cajuste | Stefano Sensi | ||
Jesper Lindstrom | Juan Cuadrado | ||
Gianluca Gaetano | Davy Klaassen | ||
Giovanni Simeone | Davide Frattesi | ||
Alessio Zerbin | Kristjan Asllani | ||
Giacomo Raspadori | Lucien Agoume | ||
Alexis Sanchez | |||
Marko Arnautovic |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Napoli vs Inter
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Napoli
Thành tích gần đây Inter
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Napoli | 12 | 8 | 2 | 2 | 10 | 26 | T T T B H |
2 | Atalanta | 12 | 8 | 1 | 3 | 16 | 25 | T T T T T |
3 | Fiorentina | 12 | 7 | 4 | 1 | 15 | 25 | T T T T T |
4 | Inter | 12 | 7 | 4 | 1 | 12 | 25 | T H T T H |
5 | Lazio | 12 | 8 | 1 | 3 | 11 | 25 | B T T T T |
6 | Juventus | 12 | 6 | 6 | 0 | 14 | 24 | T H H T T |
7 | AC Milan | 11 | 5 | 3 | 3 | 6 | 18 | B T B T H |
8 | Bologna | 11 | 4 | 6 | 1 | 2 | 18 | H H T T T |
9 | Udinese | 12 | 5 | 1 | 6 | -3 | 16 | B T B B B |
10 | Empoli | 12 | 3 | 6 | 3 | -1 | 15 | B H B T H |
11 | Torino | 12 | 4 | 2 | 6 | -3 | 14 | B T B B B |
12 | Roma | 12 | 3 | 4 | 5 | -3 | 13 | B B T B B |
13 | Parma | 12 | 2 | 6 | 4 | -2 | 12 | H H H B T |
14 | Hellas Verona | 12 | 4 | 0 | 8 | -10 | 12 | B B B T B |
15 | Como 1907 | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | H B B B H |
16 | Cagliari | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | T B B B H |
17 | Genoa | 12 | 2 | 4 | 6 | -13 | 10 | H B B T H |
18 | Lecce | 12 | 2 | 3 | 7 | -16 | 9 | B B T B H |
19 | Monza | 12 | 1 | 5 | 6 | -5 | 8 | T H B B B |
20 | Venezia | 12 | 2 | 2 | 8 | -10 | 8 | B H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại