Số người tham dự hôm nay là 49082.
- Victor Osimhen (Kiến tạo: Matteo Politano)45+2'
- Victor Osimhen (Kiến tạo: Giovanni Di Lorenzo)53
- (Pen) Piotr Zielinski64
- Juan Jesus (Thay: Min-Jae Kim)66
- Hirving Lozano (Thay: Matteo Politano)66
- Eljif Elmas (Thay: Khvicha Kvaratskhelia)74
- Tanguy Ndombele (Thay: Piotr Zielinski)74
- Juan Jesus77
- Giovanni Simeone (Thay: Victor Osimhen)81
- Evan N'Dicka26
- Christopher Lenz32
- Faride Alidou (Thay: Ansgar Knauff)62
- Mario Goetze65
- Philipp Max67
- Kristijan Jakic (Thay: Sebastian Rode)74
Video tổng hợp
Link xem nguồn Youtube FPT Bóng Đá: https://www.youtube.com/watch?v=q4l7N7ZUr6M
Thống kê trận đấu Napoli vs Frankfurt
Diễn biến Napoli vs Frankfurt
SSC Napoli với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn đẹp mắt
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: SSC Napoli: 63%, Eintracht Frankfurt: 37%.
Bàn tay an toàn từ Alex Meret khi anh ấy bước ra và nhận bóng
Cú sút của Rafael Santos Borre bị chặn lại.
Eintracht Frankfurt đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thứ tư cho biết có 2 phút thời gian được cộng thêm.
SSC Napoli được hưởng quả ném biên bên phần sân bên mình.
Kiểm soát bóng: SSC Napoli: 62%, Eintracht Frankfurt: 38%.
SSC Napoli đang kiểm soát bóng.
Alex Meret của SSC Napoli chặn đường chuyền thẳng vào vòng cấm.
Eintracht Frankfurt đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài cho quả phạt trực tiếp khi Stanislav Lobotka của SSC Napoli vấp ngã Mario Goetze
Giovanni Di Lorenzo bị phạt vì đẩy Philipp Max.
SSC Napoli được hưởng quả ném biên ở phần sân đối phương.
Kevin Trapp giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Tuta có thể khiến đội của mình phải nhận bàn thua sau một sai lầm trong khâu phòng ngự.
SSC Napoli đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
SSC Napoli được hưởng quả ném biên bên phần sân bên mình.
SSC Napoli được hưởng quả ném biên bên phần sân bên mình.
Đội hình xuất phát Napoli vs Frankfurt
Napoli (4-3-3): Alex Meret (1), Giovanni Di Lorenzo (22), Amir Rrahmani (13), Min-jae Kim (3), Mario Rui (6), Andre Zambo Anguissa (99), Stanislav Lobotka (68), Piotr Zielinski (20), Matteo Politano (21), Victor Osimhen (9), Khvicha Kvaratskhelia (77)
Frankfurt (4-2-3-1): Kevin Trapp (1), Aurelio Buta (24), Tuta (35), Evan N Dicka (2), Christopher Lenz (25), Sebastian Rode (17), Djibril Sow (8), Ansgar Knauff (36), Mario Gotze (27), Daichi Kamada (15), Rafael Borre (19)
Thay người | |||
66’ | Min-Jae Kim Juan Jesus | 62’ | Ansgar Knauff Faride Alidou |
66’ | Matteo Politano Hirving Lozano | 67’ | Christopher Lenz Philipp Max |
74’ | Khvicha Kvaratskhelia Eljif Elmas | 74’ | Sebastian Rode Kristijan Jakic |
74’ | Piotr Zielinski Tanguy Ndombele | ||
81’ | Victor Osimhen Giovanni Simeone |
Cầu thủ dự bị | |||
Hubert Idaslak | Jannik Horz | ||
Pierluigi Gollini | Diant Ramaj | ||
Juan Jesus | Hrvoje Smolcic | ||
Mathias Olivera | Almamy Toure | ||
Bartosz Bereszynski | Makoto Hasebe | ||
Leo Ostigard | Philipp Max | ||
Eljif Elmas | Kristijan Jakic | ||
Gianluca Gaetano | Timothy Chandler | ||
Tanguy Ndombele | Faride Alidou | ||
Hirving Lozano | Lucas Alario | ||
Giovanni Simeone |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Napoli vs Frankfurt
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Napoli
Thành tích gần đây Frankfurt
Bảng xếp hạng Champions League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 6 | 6 | 0 | 0 | 12 | 18 | |
2 | Barcelona | 6 | 5 | 0 | 1 | 14 | 15 | |
3 | Arsenal | 6 | 4 | 1 | 1 | 9 | 13 | |
4 | Leverkusen | 6 | 4 | 1 | 1 | 7 | 13 | |
5 | Aston Villa | 6 | 4 | 1 | 1 | 6 | 13 | |
6 | Inter | 6 | 4 | 1 | 1 | 6 | 13 | |
7 | Brest | 6 | 4 | 1 | 1 | 4 | 13 | |
8 | Lille | 6 | 4 | 1 | 1 | 3 | 13 | |
9 | Dortmund | 6 | 4 | 0 | 2 | 9 | 12 | |
10 | Munich | 6 | 4 | 0 | 2 | 9 | 12 | |
11 | Atletico | 6 | 4 | 0 | 2 | 4 | 12 | |
12 | AC Milan | 6 | 4 | 0 | 2 | 3 | 12 | |
13 | Atalanta | 6 | 3 | 2 | 1 | 9 | 11 | |
14 | Juventus | 6 | 3 | 2 | 1 | 4 | 11 | |
15 | Benfica | 6 | 3 | 1 | 2 | 3 | 10 | |
16 | AS Monaco | 6 | 3 | 1 | 2 | 2 | 10 | |
17 | Sporting | 6 | 3 | 1 | 2 | 2 | 10 | |
18 | Feyenoord | 6 | 3 | 1 | 2 | -1 | 10 | |
19 | Club Brugge | 6 | 3 | 1 | 2 | -2 | 10 | |
20 | Real Madrid | 6 | 3 | 0 | 3 | 1 | 9 | |
21 | Celtic | 6 | 2 | 3 | 1 | 0 | 9 | |
22 | Man City | 6 | 2 | 2 | 2 | 4 | 8 | |
23 | PSV | 6 | 2 | 2 | 2 | 2 | 8 | |
24 | Dinamo Zagreb | 6 | 2 | 2 | 2 | -5 | 8 | |
25 | Paris Saint-Germain | 6 | 2 | 1 | 3 | 0 | 7 | |
26 | Stuttgart | 6 | 2 | 1 | 3 | -3 | 7 | |
27 | Shakhtar Donetsk | 6 | 1 | 1 | 4 | -8 | 4 | |
28 | Sparta Prague | 6 | 1 | 1 | 4 | -11 | 4 | |
29 | Sturm Graz | 6 | 1 | 0 | 5 | -5 | 3 | |
30 | Girona | 6 | 1 | 0 | 5 | -6 | 3 | |
31 | Crvena Zvezda | 6 | 1 | 0 | 5 | -9 | 3 | |
32 | RB Salzburg | 6 | 1 | 0 | 5 | -15 | 3 | |
33 | Bologna | 6 | 0 | 2 | 4 | -6 | 2 | |
34 | RB Leipzig | 6 | 0 | 0 | 6 | -7 | 0 | |
35 | Slovan Bratislava | 6 | 0 | 0 | 6 | -16 | 0 | |
36 | Young Boys | 6 | 0 | 0 | 6 | -19 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại