SSC Napoli giành chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn ấn tượng.
![]() Matteo Politano (Kiến tạo: Giovanni Di Lorenzo) 2 | |
![]() Romelu Lukaku (Kiến tạo: Billy Gilmour) 19 | |
![]() Romelu Lukaku 40 | |
![]() Rafael Leao (Thay: Warren Bondo) 46 | |
![]() Samuel Chukwueze (Thay: Joao Felix) 55 | |
![]() Santiago Gimenez (Thay: Tammy Abraham) 55 | |
![]() Philip Billing (Thay: Andre-Frank Zambo Anguissa) 65 | |
![]() (Pen) Santiago Gimenez 69 | |
![]() Sergio Conceicao 72 | |
![]() Antonio Conte 76 | |
![]() Alex Jimenez (Thay: Kyle Walker) 79 | |
![]() Luka Jovic (Thay: Christian Pulisic) 79 | |
![]() Juan Jesus (Thay: Stanislav Lobotka) 81 | |
![]() Luka Jovic (Kiến tạo: Theo Hernandez) 84 | |
![]() Giovanni Simeone (Thay: Romelu Lukaku) 85 | |
![]() Cyril Ngonge (Thay: David Neres) 85 | |
![]() Pasquale Mazzocchi (Thay: Matteo Politano) 85 | |
![]() Pasquale Mazzocchi (Thay: Matteo Politano) 87 | |
![]() Alex Jimenez 90 |
Thống kê trận đấu Napoli vs AC Milan


Diễn biến Napoli vs AC Milan
Số lượng khán giả hôm nay là 52836.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: SSC Napoli: 51%, AC Milan: 49%.
Kiểm soát bóng: SSC Napoli: 52%, AC Milan: 48%.
Giovanni Simeone thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội mình.
Juan Jesus đã chặn thành công cú sút.
Cú tạt bóng của Alex Jimenez từ AC Milan thành công tìm thấy đồng đội trong khu vực 16m50.
Cú sút của Samuel Chukwueze bị chặn lại.
Juan Jesus giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Alessandro Buongiorno từ SSC Napoli cắt bóng chuyền hướng về khu vực 16m50.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: SSC Napoli: 52%, AC Milan: 48%.
Trọng tài ra hiệu phạt trực tiếp khi Giovanni Di Lorenzo từ SSC Napoli đá ngã Rafael Leao.
Phạt góc cho SSC Napoli.
Luka Jovic không thể đưa bóng vào khung thành với cú sút từ ngoài vòng cấm
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Mathias Olivera của SSC Napoli đá ngã Samuel Chukwueze
Theo Hernandez giải tỏa áp lực với một pha phá bóng
Alex Jimenez thành công trong việc chặn cú sút.
Cú sút của Pasquale Mazzocchi bị chặn lại.
Giovanni Simeone tạo ra cơ hội ghi bàn cho đồng đội.
Alex Meret có một pha bắt bóng an toàn khi anh lao ra và chiếm lĩnh bóng.
Đội hình xuất phát Napoli vs AC Milan
Napoli (4-3-3): Alex Meret (1), Giovanni Di Lorenzo (22), Alessandro Buongiorno (4), Amir Rrahmani (13), Mathías Olivera (17), Billy Gilmour (6), André-Frank Zambo Anguissa (99), Stanislav Lobotka (68), Matteo Politano (21), Romelu Lukaku (11), David Neres (7)
AC Milan (4-2-3-1): Mike Maignan (16), Kyle Walker (32), Matteo Gabbia (46), Strahinja Pavlović (31), Theo Hernández (19), Youssouf Fofana (29), Warren Bondo (38), Christian Pulisic (11), Tijani Reijnders (14), João Félix (79), Tammy Abraham (90)


Thay người | |||
65’ | Andre-Frank Zambo Anguissa Philip Billing | 46’ | Warren Bondo Rafael Leão |
81’ | Stanislav Lobotka Juan Jesus | 55’ | Tammy Abraham Santiago Giménez |
85’ | Matteo Politano Pasquale Mazzocchi | 55’ | Joao Felix Samuel Chukwueze |
85’ | Romelu Lukaku Giovanni Simeone | 79’ | Kyle Walker Alejandro Jimenez |
85’ | David Neres Cyril Ngonge | 79’ | Christian Pulisic Luka Jović |
Cầu thủ dự bị | |||
Claudio Turi | Marco Sportiello | ||
Simone Scuffet | Lorenzo Torriani | ||
Juan Jesus | Alejandro Jimenez | ||
Rafa Marín | Fikayo Tomori | ||
Mattia Esposito | Alessandro Florenzi | ||
Pasquale Mazzocchi | Malick Thiaw | ||
Philip Billing | Filippo Terracciano | ||
Luis Hasa | Santiago Giménez | ||
Noah Okafor | Luka Jović | ||
Giovanni Simeone | Rafael Leão | ||
Cyril Ngonge | Samuel Chukwueze | ||
Giacomo Raspadori | Riccardo Sottil |
Tình hình lực lượng | |||
Leonardo Spinazzola Chấn thương cơ | Emerson Royal Chấn thương cơ | ||
Scott McTominay Cúm | Yunus Musah Kỷ luật | ||
Ruben Loftus-Cheek Không xác định |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Napoli vs AC Milan
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Napoli
Thành tích gần đây AC Milan
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 30 | 20 | 7 | 3 | 39 | 67 | T H T T T |
2 | ![]() | 30 | 19 | 7 | 4 | 23 | 64 | B H T H T |
3 | ![]() | 30 | 17 | 7 | 6 | 34 | 58 | T H T B B |
4 | ![]() | 30 | 15 | 11 | 4 | 16 | 56 | T T T T T |
5 | ![]() | 30 | 14 | 13 | 3 | 18 | 55 | T T B B T |
6 | ![]() | 30 | 15 | 7 | 8 | 15 | 52 | T T T T T |
7 | ![]() | 30 | 15 | 7 | 8 | 9 | 52 | H T H B H |
8 | ![]() | 30 | 15 | 6 | 9 | 17 | 51 | B T B T T |
9 | ![]() | 30 | 13 | 8 | 9 | 10 | 47 | B B T T B |
10 | ![]() | 30 | 11 | 7 | 12 | -5 | 40 | T T H B B |
11 | ![]() | 30 | 9 | 12 | 9 | 0 | 39 | T T H T H |
12 | ![]() | 30 | 8 | 11 | 11 | -10 | 35 | B H H T B |
13 | ![]() | 30 | 7 | 9 | 14 | -11 | 30 | T B H B H |
14 | ![]() | 30 | 9 | 3 | 18 | -29 | 30 | T B B T H |
15 | ![]() | 30 | 7 | 8 | 15 | -13 | 29 | B B H B T |
16 | ![]() | 30 | 5 | 11 | 14 | -14 | 26 | T B H H H |
17 | ![]() | 30 | 6 | 7 | 17 | -28 | 25 | B B B B B |
18 | ![]() | 30 | 4 | 11 | 15 | -23 | 23 | B H B B H |
19 | ![]() | 30 | 3 | 11 | 16 | -20 | 20 | H H H H B |
20 | ![]() | 30 | 2 | 9 | 19 | -28 | 15 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại