Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng ngày hôm nay nhưng Lille chỉ cố gắng tạo ra chiến thắng
- Fabio (Thay: Quentin Merlin)42
- Samuel Moutoussamy53
- Kalifa Coulibaly (Thay: Osman Bukari)62
- Willem Geubbels (Thay: Samuel Moutoussamy)63
- Ludovic Blas82
- Fabio86
- Wylan Cyprien (Thay: Moses Simon)87
- Jean-Kevin Augustin (Thay: Dennis Appiah)87
- Xeka15
- Amadou Onana41
- Timothy Weah64
- Benjamin Andre64
- Domagoj Bradaric (Thay: Angel Gomes)74
- Burak Yilmaz (Thay: Jonathan David)74
- Jonathan Bamba79
- Domagoj Bradaric86
Thống kê trận đấu Nantes vs Lille
Diễn biến Nantes vs Lille
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Cầm bóng: Nantes: 52%, Lille: 48%.
Randal Kolo Muani bị phạt vì đẩy Gabriel Gudmundsson.
Đó là một cơ hội tốt. Ludovic Blas từ Nantes thực hiện một quả bóng thẳng trong vòng cấm, nhưng cuối cùng chẳng thành công gì
Randal Kolo Muani của Nantes chuyền bóng trong vòng cấm nhưng bị cầu thủ đối phương truy cản.
Benjamin Andre bị phạt vì đẩy Pedro Chirivella.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Fabio của Nantes tiếp Burak Yilmaz
Quả phát bóng lên cho Lille.
Wylan Cyprien từ Nantes cố gắng chơi đẹp mắt với tỷ số 1-2 với Ludovic Blas, nhưng chẳng thành công.
Nantes thực hiện quả ném biên bên phải phần sân của đối phương
Cú sút của Kalifa Coulibaly đã bị chặn lại.
Burak Yilmaz bị phạt vì đẩy Andrei Girotto.
Quả phát bóng lên cho Lille.
Fabio của Nantes cố gắng dứt điểm từ ngoài vòng cấm, nhưng cú sút lại không đi trúng mục tiêu.
Gabriel Gudmundsson từ Lille đi hơi quá xa ở đó khi kéo Randal Kolo Muani xuống
Nantes đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Quả phát bóng lên cho Lille.
Trận đấu chính thức thứ tư cho biết có 5 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Nantes đang kiểm soát bóng.
Trò chơi được khởi động lại.
Đội hình xuất phát Nantes vs Lille
Nantes (3-4-3): Alban Lafont (1), Dennis Appiah (12), Andrei Girotto (3), Jean-Charles Castelletto (21), Osman Bukari (26), Samuel Moutoussamy (18), Pedro Chirivella (5), Quentin Merlin (29), Ludovic Blas (10), Randal Kolo Muani (23), Moses Simon (27)
Lille (4-2-3-1): Leo Jardim (30), Tiago Djalo (3), Jose Fonte (6), Xeka (8), Gabriel Gudmundsson (5), Benjamin Andre (21), Amadou Onana (24), Timothy Weah (22), Angel Gomes (20), Jonathan Bamba (7), Jonathan David (9)
Thay người | |||
42’ | Quentin Merlin Fabio | 74’ | Angel Gomes Domagoj Bradaric |
62’ | Osman Bukari Kalifa Coulibaly | 74’ | Jonathan David Burak Yilmaz |
63’ | Samuel Moutoussamy Willem Geubbels | ||
87’ | Moses Simon Wylan Cyprien | ||
87’ | Dennis Appiah Jean-Kevin Augustin |
Cầu thủ dự bị | |||
Wylan Cyprien | Simon Ramet | ||
Roli Pereira De Sa | Ivo Grbic | ||
Denis Petric | Mehmet Zeki Celik | ||
Fabio | Domagoj Bradaric | ||
Abdoulaye Sylla | Edon Zhegrova | ||
Lohann Doucet | Hatem Ben Arfa | ||
Jean-Kevin Augustin | Burak Yilmaz | ||
Kalifa Coulibaly | Isaac Lihadji | ||
Willem Geubbels | Maxime Wackers |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Nantes vs Lille
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Nantes
Thành tích gần đây Lille
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Paris Saint-Germain | 11 | 9 | 2 | 0 | 23 | 29 | H T T T T |
2 | AS Monaco | 11 | 7 | 2 | 2 | 10 | 23 | T H B B T |
3 | Marseille | 11 | 6 | 2 | 3 | 9 | 20 | H T B T B |
4 | Lille | 11 | 5 | 4 | 2 | 7 | 19 | T H T H H |
5 | Lyon | 11 | 5 | 3 | 3 | 3 | 18 | T T H H T |
6 | Nice | 11 | 4 | 5 | 2 | 10 | 17 | H H T T H |
7 | Reims | 11 | 5 | 2 | 4 | 4 | 17 | T B B B T |
8 | Lens | 11 | 4 | 5 | 2 | 3 | 17 | H T B B T |
9 | Auxerre | 11 | 5 | 1 | 5 | 1 | 16 | B T H T T |
10 | Toulouse | 11 | 4 | 3 | 4 | 2 | 15 | B H T T T |
11 | Strasbourg | 11 | 3 | 4 | 4 | -2 | 13 | H B T B B |
12 | Brest | 11 | 4 | 1 | 6 | -5 | 13 | T H T B B |
13 | Rennes | 11 | 3 | 2 | 6 | -5 | 11 | B H T B B |
14 | Nantes | 11 | 2 | 4 | 5 | -3 | 10 | B H B B B |
15 | Angers | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | H H T T B |
16 | Saint-Etienne | 11 | 3 | 1 | 7 | -15 | 10 | T B B T B |
17 | Le Havre | 11 | 3 | 0 | 8 | -15 | 9 | B B B T B |
18 | Montpellier | 11 | 2 | 1 | 8 | -20 | 7 | B B B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại