Số người tham dự hôm nay là 26529.
- Mostafa Mohamed33
- Alban Lafont44
- Marcus Regis Coco (Thay: Kelvin Amian)46
- Benie Traore (Thay: Florent Mollet)46
- Matthis Abline54
- Nicolas Pallois60
- Tino Kadewere (Thay: Pedro Chirivella)69
- Moussa Sissoko74
- Abdoul Kader Bamba (Thay: Matthis Abline)76
- Samuel Moutoussamy (Thay: Eray Coemert)76
- Jonathan David (Kiến tạo: Bafode Diakite)8
- Jonathan David (Kiến tạo: Angel Gomes)11
- Edon Zhegrova44
- Gabriel Gudmundsson (Thay: Hakon Arnar Haraldsson)80
- Alexsandro Ribeiro (Thay: Tiago Santos)80
- Nabil Bentaleb81
- Vito Mannone (Thay: Lucas Chevalier)90
- Andrej Ilic (Thay: Edon Zhegrova)90
- Remy Cabella (Thay: Angel Gomes)90
Thống kê trận đấu Nantes vs Lille
Diễn biến Nantes vs Lille
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Nantes: 28%, Lille: 72%.
Nantes đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Kiểm soát bóng: Nantes: 28%, Lille: 72%.
Nantes thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Bafode Diakite giảm bớt áp lực bằng một khoảng trống
Lille thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Leny Yoro giành chiến thắng trong thử thách trên không trước Moussa Sissoko
Nantes thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Trận đấu tiếp tục bằng pha thả bóng.
Trận đấu bị dừng trong giây lát do trọng tài chạm bóng.
Bafode Diakite giảm bớt áp lực bằng một khoảng trống
Benjamin Andre giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Gabriel Gudmundsson của Lille vấp ngã Moussa Sissoko
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Alexsandro Ribeiro của Lille vấp ngã Moussa Sissoko
Moussa Sissoko thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Lille thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Moussa Sissoko của Nantes vấp ngã Remy Cabella
Kiểm soát bóng: Nantes: 28%, Lille: 72%.
Lille đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Nantes vs Lille
Nantes (3-5-2): Alban Lafont (1), Eray Comert (24), Nathan Zeze (44), Nicolas Pallois (4), Kelvin Amian (98), Moussa Sissoko (17), Pedro Chirivella (5), Florent Mollet (25), Nicolas Cozza (3), Mostafa Mohamed (31), Matthis Abline (39)
Lille (4-2-3-1): Lucas Chevalier (30), Tiago Santos (22), Leny Yoro (15), Bafode Diakite (18), Ismaily (31), Nabil Bentaleb (6), Benjamin Andre (21), Edon Zhegrova (23), Angel Gomes (8), Hakon Arnar Haraldsson (7), Jonathan David (9)
Thay người | |||
46’ | Kelvin Amian Marcus Coco | 80’ | Hakon Arnar Haraldsson Gabriel Gudmundsson |
46’ | Florent Mollet Bénie Traoré | 80’ | Tiago Santos Alexsandro Ribeiro |
69’ | Pedro Chirivella Tino Kadewere | 90’ | Lucas Chevalier Vito Mannone |
76’ | Eray Coemert Samuel Moutoussamy | 90’ | Angel Gomes Remy Cabella |
76’ | Matthis Abline Abdoul Kader Bamba | 90’ | Edon Zhegrova Andrej Ilic |
Cầu thủ dự bị | |||
Marcus Coco | Gabriel Gudmundsson | ||
Samuel Moutoussamy | Vito Mannone | ||
Jean-Kevin Duverne | Alexsandro Ribeiro | ||
Bénie Traoré | Vincent Burlet | ||
Tino Kadewere | Remy Cabella | ||
Denis Petric | Ayyoub Bouaddi | ||
Hugo Barbet | Ivan Cavaleiro | ||
Abdoul Kader Bamba | Morais | ||
Adel Mahamoud | Andrej Ilic |
Tình hình lực lượng | |||
Remy Descamps Va chạm | Rafael Fernandes Va chạm | ||
Bastien Meupiyou Chấn thương đầu gối | Samuel Umtiti Va chạm | ||
Jean-Charles Castelletto Chấn thương đầu gối | Juan Ignacio Miramon Va chạm | ||
Douglas Va chạm | Yusuf Yazici Không xác định | ||
Ignatius Ganago Chấn thương đầu gối | Adam Ounas Va chạm | ||
Moses Simon Không xác định |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Nantes vs Lille
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Nantes
Thành tích gần đây Lille
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Paris Saint-Germain | 11 | 9 | 2 | 0 | 23 | 29 | H T T T T |
2 | AS Monaco | 11 | 7 | 2 | 2 | 10 | 23 | T H B B T |
3 | Marseille | 11 | 6 | 2 | 3 | 9 | 20 | H T B T B |
4 | Lille | 11 | 5 | 4 | 2 | 7 | 19 | T H T H H |
5 | Lyon | 11 | 5 | 3 | 3 | 3 | 18 | T T H H T |
6 | Nice | 11 | 4 | 5 | 2 | 10 | 17 | H H T T H |
7 | Reims | 11 | 5 | 2 | 4 | 4 | 17 | T B B B T |
8 | Lens | 11 | 4 | 5 | 2 | 3 | 17 | H T B B T |
9 | Auxerre | 11 | 5 | 1 | 5 | 1 | 16 | B T H T T |
10 | Toulouse | 11 | 4 | 3 | 4 | 2 | 15 | B H T T T |
11 | Strasbourg | 11 | 3 | 4 | 4 | -2 | 13 | H B T B B |
12 | Brest | 11 | 4 | 1 | 6 | -5 | 13 | T H T B B |
13 | Rennes | 11 | 3 | 2 | 6 | -5 | 11 | B H T B B |
14 | Nantes | 11 | 2 | 4 | 5 | -3 | 10 | B H B B B |
15 | Angers | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | H H T T B |
16 | Saint-Etienne | 11 | 3 | 1 | 7 | -15 | 10 | T B B T B |
17 | Le Havre | 11 | 3 | 0 | 8 | -15 | 9 | B B B T B |
18 | Montpellier | 11 | 2 | 1 | 8 | -20 | 7 | B B B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại