![]() Caio Cesar 12 | |
![]() Romulo 33 | |
![]() Daiki Suga (Thay: Shunki Higashi) 46 | |
![]() Cong Hoang Anh Ly (Thay: Brenner) 64 | |
![]() Lucas Silva (Thay: Rogerio Alves dos Santos) 64 | |
![]() Sota Nakamura (Thay: Tolgay Arslan) 64 | |
![]() Sota Nakamura 73 | |
![]() Tran Van Dat (Thay: Van Kien Tran) 83 | |
![]() Duc Huy Ngo (Thay: Romulo) 83 | |
![]() Sota Koshimichi (Thay: Mutsuki Kato) 84 | |
![]() Satoshi Tanaka 88 | |
![]() Makoto Mitsuta (Thay: Shuto Nakano) 90 | |
![]() Naoto Arai (Thay: Ryo Germain) 90 | |
![]() Sota Koshimichi 90+2' |
Thống kê trận đấu Nam Định vs Sanfrecce Hiroshima


Thông tin trước trận đấu
Tổng quan Nam Định vs Sanfrecce Hiroshima
Sự hụt hơi ở cuối mùa giải trước, khi thua 4/5 trận đã khiến Sanfrecce Hiroshima mất chức vô địch vào tay Vissel Kobe do kém đối thủ 4 điểm. Nhưng Sanfrecce Hiroshima đang bắt đầu mùa giải 2025 với sự hưng phấn và tự tin rất lớn, khi quật ngã chính đối thủ đã lập cú đúp ở giải quốc nội ấy với tỷ số 2-0 để giành Siêu Cúp Nhật Bản trong trận đấu vào ngày 8/2 vừa qua. Đây được coi là kết quả bất ngờ với đoàn quân của HLV Michael Skibbe, khi Vissel Kobe được đánh giá cao hơn nhưng lại chơi lép vế hơn và phải nhận một thất bại hoàn toàn hợp lý.
So với mùa giải trước, Sanfrecce Hiroshima bước vào mùa giải mới 5 gương mặt mới. Sự góp mặt của tân binh Ryo Germain là đáng chú ý nhất. Ở mùa trước, cầu thủ gốc Mỹ này đầu quân cho Jubilo Iwata và có 19 bàn thắng. Đây là con số đáng nể, và nó đã giúp Sanfrecce Hiroshima kỳ vọng về một bước đột phá mạnh mẽ hơn nữa trên hàng công. Ở lực lượng ngoại binh, bộ đôi tiền vệ Marcos Júnior và Tolgay Arslan được đánh giá rất cao.
Không chỉ chuẩn bị về nhân sự, Sanfrecce Hiroshima còn tham gia 4 trận giao hữu trong và ngoài nước để hoàn thiện bộ khung, chiến thuật trước những Pakhtakor Tashkent (Uzbekistan), FK Jablonec (CH Séc), CSKA 1948 (Bulgaria) và KS Cracovia (Ba Lan). Đó là nền tảng để tạo nên chiến thắng cho đoàn quân của ông Michael Skibbe ở Siêu Cúp Nhật vừa qua.
Phải khẳng định rằng các đội bóng Nhật Bản đều được đánh giá ở đẳng cấp cao hơn so với các đội bóng của Việt Nam kể cả tầm ĐTQG lẫn CLB. Nam Định trong cuộc đón tiếp Sanfrecce Hiroshima cũng không phải ngoại lệ. Nhưng bóng đá không phải là một phép cộng để an phận. Ngược lại, nó luôn có bất ngờ và chắc chắn, tất cả đang trông chờ Nam Định sẽ mang tinh thần và hơi thở ấy vào cuộc chiến với “ông lớn” đến từ Nhật Bản. Khi đại diện của bóng đá Philippines là Kaya–Iloilo từng buộc Sanfrecce Hiroshima phải chia điểm ở vòng bảng, thì không có lý do gì để một Nam Định giàu tham vọng, đầu tư mạnh về ngoại binh lại không tin tưởng ít nhất vào một kết quả tương tự.
Rõ ràng, chấn thương dài hạn của Xuân Son đã khiến Nam Định mất đi một ngòi nổ thượng thặng trên hàng công. Cần biết rằng, chân sút của ĐT Việt Nam đang nằm trong nhóm dẫn đầu danh sách “Vua phá lưới” với 5 bàn thắng, chỉ kém vị trí số một có 1 bàn. Sức mạnh có thể giảm sút nhưng Nam Định vẫn còn nhiều cầu thủ khác có thể khỏa lấp phần nào khoảng trống mà Xuân Son để lại. Sự góp mặt của chân sút Brenner Marlos được kỳ vọng sẽ đem đến sức sống mới trên hàng công cho đội bóng thành Nam. Ngoài ra, những màn thể hiện ấn tượng của Hendrio, Caio trước Hà Nội vừa qua đã giúp cho Nam Định giải tỏa được áp lực về chuỗi trận không thắng, qua đó tự tin bước vào chinh phục đấu trường châu lục.
- Xem thể thao đỉnh cao trên FPT Play, tại: https://fptplay.vn
Đội hình xuất phát Nam Định vs Sanfrecce Hiroshima
Nam Định (4-4-2): Nguyen Manh Tran (26), Lucas (4), Walber (34), Van Vi Nguyen (17), Van Kien Tran (13), Romulo (72), Rogerio Alves dos Santos (20), Caio Cesar (77), Joseph Mpande (18), Brenner (35), Hendrio Araujo da Silva (10)
Sanfrecce Hiroshima (3-4-3): Keisuke Osako (1), Tsukasa Shiotani (33), Hayato Araki (4), Sho Sasaki (19), Shuto Nakano (15), Hayao Kawabe (66), Shunki Higashi (24), Satoshi Tanaka (47), Tolgay Arslan (30), Mutsuki Kato (51), Ryo Germain (90)


Thay người | |||
64’ | Rogerio Alves dos Santos Lucas Silva | 46’ | Shunki Higashi Daiki Suga |
64’ | Brenner Cong Hoang Anh Ly | 64’ | Tolgay Arslan Sota Nakamura |
83’ | Van Kien Tran Tran Van Dat | 84’ | Mutsuki Kato Sota Koshimichi |
83’ | Romulo Duc Huy Ngo | 90’ | Shuto Nakano Makoto Mitsuta |
90’ | Ryo Germain Naoto Arai |
Cầu thủ dự bị | |||
Thanh Hao Duong | Taichi Yamasaki | ||
Nguyen Phong Hong Duy | Hiroya Matsumoto | ||
Nguyen Tuan Anh | Makoto Mitsuta | ||
Van Trung Tran | Naoto Arai | ||
Van Cong Tran | Yudai Tanaka | ||
Tran Van Dat | Yusuke Chajima | ||
Minh Tuan Hoang | Jeong Min-ki | ||
Le Vu Phong | Daiki Suga | ||
Lucas Silva | Sota Koshimichi | ||
Duc Huy Ngo | Sota Nakamura | ||
Liem Dieu Tran | Motoki Ohara | ||
Cong Hoang Anh Ly | Shion Inoue |
Nhận định Nam Định vs Sanfrecce Hiroshima
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Nam Định
Thành tích gần đây Sanfrecce Hiroshima
Bảng xếp hạng AFC Champions League Two
A | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | 3 | 1 | 0 | 12 | 10 | T T T H | |
2 | ![]() | 4 | 1 | 1 | 2 | -4 | 4 | B T H B |
3 | 4 | 1 | 0 | 3 | -8 | 3 | B B B T | |
4 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | ||
B | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 6 | 5 | 0 | 1 | 7 | 15 | B T T T T |
2 | 6 | 4 | 0 | 2 | 7 | 12 | T T T B T | |
3 | ![]() | 6 | 3 | 0 | 3 | -1 | 9 | T B B T B |
4 | ![]() | 6 | 0 | 0 | 6 | -13 | 0 | B B B B B |
C | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 6 | 4 | 1 | 1 | 5 | 13 | H T B T T |
2 | ![]() | 6 | 3 | 2 | 1 | 1 | 11 | H T T H B |
3 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 5 | 10 | T B T H T |
4 | ![]() | 6 | 0 | 0 | 6 | -11 | 0 | B B B B B |
D | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 6 | 4 | 1 | 1 | 6 | 13 | B T H T T |
2 | 6 | 3 | 1 | 2 | 0 | 10 | T T T B H | |
3 | ![]() | 6 | 1 | 3 | 2 | -3 | 6 | B B H T H |
4 | ![]() | 6 | 1 | 1 | 4 | -3 | 4 | T B B B B |
E | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 6 | 5 | 1 | 0 | 9 | 16 | T T T H T |
2 | ![]() | 6 | 4 | 0 | 2 | 11 | 12 | T B B T T |
3 | ![]() | 6 | 1 | 1 | 4 | -8 | 4 | B B T H B |
4 | ![]() | 6 | 1 | 0 | 5 | -12 | 3 | B T B B B |
F | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 4 | 10 | H T B B T |
2 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | -2 | 10 | T B T H B |
3 | ![]() | 6 | 3 | 0 | 3 | 0 | 9 | T B B T T |
4 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -2 | 5 | B H T H B |
G | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 6 | 4 | 1 | 1 | 6 | 13 | H T T B T |
2 | ![]() | 6 | 3 | 2 | 1 | 5 | 11 | H H T T B |
3 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | 0 | 8 | T H B T H |
4 | ![]() | 6 | 0 | 1 | 5 | -11 | 1 | B B B B H |
H | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 6 | 4 | 0 | 2 | 12 | 12 | T B T T B |
2 | ![]() | 6 | 3 | 2 | 1 | 6 | 11 | B H T T T |
3 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 4 | 10 | T T B B T |
4 | 6 | 0 | 1 | 5 | -22 | 1 | B H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại