Kingsley Coman của Bayern Munich bị việt vị.
- (Pen) Harry Kane15
- Kingsley Coman (Kiến tạo: Harry Kane)43
- Harry Kane (Kiến tạo: Kingsley Coman)51
- Leon Goretzka (Thay: Min-Jae Kim)69
- Leroy Sane (Thay: Michael Olise)69
- Eric Dier (Thay: Joao Palhinha)69
- Thomas Mueller (Thay: Jamal Musiala)74
- Adam Aznou (Thay: Alphonso Davies)80
- Aljoscha Kemlein31
- Yorbe Vertessen (Thay: Benedict Hollerbach)60
- Tim Skarke (Thay: Jordan Pefok)60
- Andras Schafer (Thay: Aljoscha Kemlein)70
- Janik Haberer (Thay: Woo-Yeong Jeong)70
- Jerome Roussillon (Thay: Kevin Vogt)80
- Rani Khedira84
Thống kê trận đấu Munich vs Union Berlin
Diễn biến Munich vs Union Berlin
Trọng tài thứ tư thông báo có thêm 2 phút để bù giờ.
Bayern Munich thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Bayern Munich: 78%, Union Berlin: 22%.
Nỗ lực tốt của Leroy Sane khi anh ấy sút bóng vào khung thành nhưng thủ môn đã cản phá được
Danilho Doekhi của Union Berlin chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Yorbe Vertessen của Union Berlin phạm lỗi với Dayot Upamecano
Union Berlin thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Quả phát bóng lên cho Union Berlin.
Một cơ hội đến với Kingsley Coman của Bayern Munich nhưng cú đánh đầu của anh ấy đi chệch cột dọc
Thomas Muller tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội của mình
Kingsley Coman tung cú sút trúng đích, nhưng Frederik Roennow đã kịp thời cản phá
Diogo Leite của Union Berlin chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Bayern Munich đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Frederik Roennow của Union Berlin chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Quả phát bóng lên cho Union Berlin.
Harry Kane của Bayern Munich sút bóng ra ngoài mục tiêu
Bayern Munich thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Jerome Roussillon của Union Berlin chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Leopold Querfeld giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Bayern Munich: 77%, Union Berlin: 23%.
Đội hình xuất phát Munich vs Union Berlin
Munich (4-2-3-1): Manuel Neuer (1), Raphaël Guerreiro (22), Dayot Upamecano (2), Kim Min-jae (3), Alphonso Davies (19), Joshua Kimmich (6), João Palhinha (16), Michael Olise (17), Jamal Musiala (42), Kingsley Coman (11), Harry Kane (9)
Union Berlin (3-4-2-1): Frederik Rønnow (1), Danilho Doekhi (5), Kevin Vogt (2), Leopold Querfeld (14), Christopher Trimmel (28), Aljoscha Kemlein (36), Rani Khedira (8), Diogo Leite (4), Benedict Hollerbach (16), Jeong Woo-yeong (11), Jordan Siebatcheu (17)
Thay người | |||
69’ | Min-Jae Kim Leon Goretzka | 60’ | Jordan Pefok Tim Skarke |
69’ | Michael Olise Leroy Sané | 60’ | Benedict Hollerbach Yorbe Vertessen |
69’ | Joao Palhinha Eric Dier | 70’ | Aljoscha Kemlein András Schäfer |
74’ | Jamal Musiala Thomas Müller | 70’ | Woo-Yeong Jeong Janik Haberer |
80’ | Alphonso Davies Adam Aznou | 80’ | Kevin Vogt Jérôme Roussillon |
Cầu thủ dự bị | |||
Serge Gnabry | Alexander Schwolow | ||
Leon Goretzka | Tom Rothe | ||
Sven Ulreich | Jérôme Roussillon | ||
Adam Aznou | András Schäfer | ||
Konrad Laimer | Janik Haberer | ||
Leroy Sané | László Bénes | ||
Thomas Müller | Tim Skarke | ||
Mathys Tel | Yorbe Vertessen | ||
Eric Dier | Robert Skov |
Tình hình lực lượng | |||
Josip Stanišić Chấn thương đầu gối | Yannic Stein Va chạm | ||
Tarek Buchmann Chấn thương đùi | Josip Juranović Chấn thương mắt cá | ||
Hiroki Ito Chân bị gãy | Lucas Tousart Chấn thương cơ | ||
Sacha Boey Chấn thương sụn khớp | Ivan Prtajin Chấn thương cơ | ||
Aleksandar Pavlović Không xác định |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Munich vs Union Berlin
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Munich
Thành tích gần đây Union Berlin
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Munich | 10 | 8 | 2 | 0 | 26 | 26 | H T T T T |
2 | RB Leipzig | 10 | 6 | 3 | 1 | 10 | 21 | T T T B H |
3 | E.Frankfurt | 10 | 6 | 2 | 2 | 10 | 20 | H B H T T |
4 | Leverkusen | 10 | 4 | 5 | 1 | 5 | 17 | H T H H H |
5 | Freiburg | 10 | 5 | 2 | 3 | 2 | 17 | T T B H H |
6 | Union Berlin | 10 | 4 | 4 | 2 | 1 | 16 | T T H B H |
7 | Dortmund | 10 | 5 | 1 | 4 | 0 | 16 | B T B T B |
8 | Bremen | 10 | 4 | 3 | 3 | -4 | 15 | B T H B T |
9 | Borussia M'gladbach | 10 | 4 | 2 | 4 | 1 | 14 | B T H T H |
10 | Mainz 05 | 10 | 3 | 4 | 3 | 1 | 13 | T B H H T |
11 | Stuttgart | 10 | 3 | 4 | 3 | 0 | 13 | H B T H B |
12 | Wolfsburg | 10 | 3 | 3 | 4 | 1 | 12 | T B H H T |
13 | Augsburg | 10 | 3 | 3 | 4 | -7 | 12 | T B T H H |
14 | FC Heidenheim | 10 | 3 | 1 | 6 | -2 | 10 | B B H B B |
15 | Hoffenheim | 10 | 2 | 3 | 5 | -6 | 9 | H T H B H |
16 | St. Pauli | 10 | 2 | 2 | 6 | -5 | 8 | B B H T B |
17 | Holstein Kiel | 10 | 1 | 2 | 7 | -13 | 5 | H B B T B |
18 | VfL Bochum | 10 | 0 | 2 | 8 | -20 | 2 | B B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại