Bayern Munich giành chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn đẹp mắt
![]() Kevin Behrens (Thay: Kevin Volland) 26 | |
![]() Raphael Guerreiro 46 | |
![]() Eric Dier (Thay: Dayot Upamecano) 46 | |
![]() Kevin Behrens 48 | |
![]() Harry Kane (VAR check) 55 | |
![]() Jerome Roussillon (Thay: Robin Gosens) 64 | |
![]() Andras Schafer (Thay: Benedict Hollerbach) 64 | |
![]() Leroy Sane 74 | |
![]() Nenad Bjelica 75 | |
![]() Thomas Mueller (Thay: Jamal Musiala) 76 | |
![]() Mathys Tel (Thay: Kingsley Coman) 76 | |
![]() Brenden Aaronson (Thay: Alex Kral) 78 | |
![]() Chris Bedia (Thay: Janik Haberer) 78 | |
![]() Aleksandar Pavlovic (Thay: Konrad Laimer) 86 | |
![]() Kevin Vogt 90+5' | |
![]() Harry Kane 90+5' | |
![]() Janik Haberer 90+5' | |
![]() Diogo Leite 90+6' |
Thống kê trận đấu Munich vs Union Berlin


Diễn biến Munich vs Union Berlin
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Bayern Munich: 69%, Union Berlin: 31%.
Joshua Kimmich của Bayern Munich cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Thomas Muller bị phạt vì xô ngã Diogo Leite.
Leon Goretzka bị phạt vì đẩy Kevin Vogt.
Leroy Sane của Bayern Munich bị thổi phạt việt vị.
Trò chơi được khởi động lại.

Trọng tài không phàn nàn Diogo Leite bị phạt thẻ vàng vì phản kháng

Sau hành vi bạo lực Kevin Vogt đã được ghi vào sổ trọng tài

Trọng tài không nhận được sự phàn nàn của Janik Haberer, người bị phạt thẻ vàng vì bất đồng quan điểm

Sau hành vi bạo lực, Harry Kane đã được ghi vào sổ trọng tài

Sau hành vi bạo lực Kevin Vogt đã được ghi vào sổ trọng tài
Kevin Vogt bị phạt vì xô ngã Harry Kane.
Vở kịch bị dừng lại. Các cầu thủ xô đẩy, la hét nhau, trọng tài phải ra tay.
Harry Kane bị phạt vì đẩy Kevin Vogt.
Bayern Munich thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Joshua Kimmich trở lại sân.
Trò chơi được khởi động lại.
Trận đấu đã bị dừng trong khi trọng tài nói chuyện với các cầu thủ.
Union Berlin thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Đội hình xuất phát Munich vs Union Berlin
Munich (4-2-3-1): Manuel Neuer (1), Konrad Laimer (27), Dayot Upamecano (2), Matthijs de Ligt (4), Raphaël Guerreiro (22), Joshua Kimmich (6), Raphael Guerreiro (22), Leon Goretzka (8), Kingsley Coman (11), Thomas Muller (25), Jamal Musiala (42), Leroy Sane (10), Leroy Sané (10), Harry Kane (9)
Union Berlin (3-3-2-2): Frederik Ronnow (1), Robin Knoche (31), Kevin Vogt (2), Diogo Leite (4), Christopher Trimmel (28), Alex Kral (33), Robin Gosens (6), Lucas Tousart (29), Janik Haberer (19), Kevin Volland (10), Benedict Hollerbach (16)


Thay người | |||
46’ | Dayot Upamecano Eric Dier | 26’ | Kevin Volland Kevin Behrens |
76’ | Jamal Musiala Thomas Müller | 64’ | Benedict Hollerbach Andras Schafer |
76’ | Kingsley Coman Mathys Tel | 64’ | Robin Gosens Jerome Roussillon |
86’ | Konrad Laimer Aleksandar Pavlović | 78’ | Alex Kral Brenden Aaronson |
78’ | Janik Haberer Chris Bedia |
Cầu thủ dự bị | |||
Alphonso Davies | Jakob Busk | ||
Thomas Müller | Paul Jaeckel | ||
Sven Ulreich | Danilho Doekhi | ||
Eric Dier | Brenden Aaronson | ||
Zvonarek Lovro | Andras Schafer | ||
Frans Krätzig | Mikkel Kaufmann | ||
Aleksandar Pavlović | Chris Bedia | ||
Eric Maxim Choupo-Moting | Kevin Behrens | ||
Mathys Tel | Jerome Roussillon |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Munich vs Union Berlin
Nhận định Bayern Munich vs Union Berlin (02h30 ngày 25/1): Cố cứu vãn tình thế
Nhận định Bayern Munich vs Union Berlin (02h30 ngày 25/1): Cố cứu vãn tình thế
Nhận định Bayern Munich vs Union Berlin (21h30 ngày 2/12): Duy trì áp lực
Nhận định Bayern Munich vs Union Berlin (21h30 ngày 2/12): Duy trì áp lực
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Munich
Thành tích gần đây Union Berlin
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 26 | 19 | 5 | 2 | 51 | 62 | H T T B H |
2 | ![]() | 25 | 15 | 8 | 2 | 25 | 53 | H H T T B |
3 | ![]() | 26 | 13 | 6 | 7 | 16 | 45 | T T T T H |
4 | ![]() | 25 | 12 | 6 | 7 | 12 | 42 | H T B B B |
5 | ![]() | 26 | 11 | 9 | 6 | 8 | 42 | H H B H T |
6 | ![]() | 26 | 12 | 6 | 8 | -2 | 42 | T T H H H |
7 | ![]() | 26 | 12 | 4 | 10 | 3 | 40 | T B T B T |
8 | ![]() | 26 | 10 | 8 | 8 | 9 | 38 | T H T H B |
9 | ![]() | 26 | 10 | 8 | 8 | -6 | 38 | H T H T T |
10 | ![]() | 25 | 10 | 7 | 8 | 5 | 37 | T B H B H |
11 | ![]() | 26 | 10 | 5 | 11 | 4 | 35 | B T T B B |
12 | ![]() | 26 | 9 | 6 | 11 | -13 | 33 | B B B T B |
13 | ![]() | 26 | 7 | 6 | 13 | -16 | 27 | B B B T H |
14 | ![]() | 26 | 6 | 8 | 12 | -16 | 26 | T H T H B |
15 | ![]() | 26 | 7 | 4 | 15 | -10 | 25 | B B B H T |
16 | ![]() | 25 | 5 | 5 | 15 | -23 | 20 | H T H B T |
17 | ![]() | 25 | 4 | 5 | 16 | -24 | 17 | H B B T H |
18 | ![]() | 25 | 4 | 4 | 17 | -23 | 16 | B B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại