Bayern Munich với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn xuất sắc
- Eric Maxim Choupo-Moting (Kiến tạo: Kingsley Coman)31
- Kingsley Coman (Kiến tạo: Thomas Mueller)40
- Jamal Musiala (Kiến tạo: Thomas Mueller)45+1'
- Sadio Mane (Thay: Eric Maxim Choupo-Moting)65
- Serge Gnabry (Thay: Kingsley Coman)65
- Leroy Sane (Thay: Joshua Kimmich)78
- Joao Cancelo (Thay: Josip Stanisic)78
- Benjamin Pavard84
- Mathys Tel (Thay: Thomas Mueller)87
- Morten Thorsby33
- Kevin Behrens (Thay: Jordan Siebatcheu)63
- Jamie Leweling (Thay: Sheraldo Becker)63
- Kevin Behrens (Thay: Jordan Pefok)63
- Paul Seguin (Thay: Morten Thorsby)63
- Niko Giesselmann (Thay: Jerome Roussillon)66
- Janik Haberer (Thay: Rani Khedira)78
Thống kê trận đấu Munich vs Union Berlin
Diễn biến Munich vs Union Berlin
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Bayern Munich: 65%, Union Berlin: 35%.
Trọng tài thổi phạt, Mathys Tel của Bayern Munich phạm lỗi với Aissa Laidouni
Robin Knoche của Union Berlin chặn đường chuyền về phía vòng cấm.
Bayern Munich đang kiểm soát bóng.
Matthijs de Ligt thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Union Berlin đang kiểm soát bóng.
Frederik Roennow an toàn khi anh ra sân và nhận bóng
Trọng tài thứ tư cho biết có 2 phút thời gian được cộng thêm.
Bayern Munich đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Bayern Munich hài lòng với kết quả tính đến thời điểm hiện tại.
Joao Cancelo thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của anh ấy
Union Berlin bắt đầu phản công.
Kiểm soát bóng: Bayern Munich: 66%, Union Berlin: 34%.
Danilho Doekhi thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Bayern Munich tổ chức phản công.
Jamal Musiala thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Union Berlin thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Union Berlin đang kiểm soát bóng.
Frederik Roennow an toàn khi anh ra sân và nhận bóng
Đội hình xuất phát Munich vs Union Berlin
Munich (4-2-3-1): Yann Sommer (27), Josip Stanisic (44), Benjamin Pavard (5), Matthijs De Ligt (4), Alphonso Davies (19), Joshua Kimmich (6), Leon Goretzka (8), Kingsley Coman (11), Thomas Muller (25), Jamal Musiala (42), Eric Maxim Choupo-Moting (13)
Union Berlin (3-5-2): Frederik Ronnow (1), Danilho Doekhi (5), Robin Knoche (31), Diogo Leite (4), Christopher Trimmel (28), Aissa Laidouni (20), Rani Khedira (8), Morten Thorsby (2), Jerome Roussillon (26), Sheraldo Becker (27), Jordan Siebatcheu (45)
Thay người | |||
65’ | Eric Maxim Choupo-Moting Sadio Mane | 63’ | Morten Thorsby Paul Seguin |
65’ | Kingsley Coman Serge Gnabry | 63’ | Jordan Pefok Kevin Behrens |
78’ | Joshua Kimmich Leroy Sane | 63’ | Sheraldo Becker Jamie Leweling |
78’ | Josip Stanisic Joao Cancelo | 66’ | Jerome Roussillon Niko Giesselmann |
87’ | Thomas Mueller Mathys Tel | 78’ | Rani Khedira Janik Haberer |
Cầu thủ dự bị | |||
Sven Ulreich | Lennart Grill | ||
Bouna Sarr | Paul Jaeckel | ||
Ryan Gravenberch | Josip Juranovic | ||
Sadio Mane | Niko Giesselmann | ||
Mathys Tel | Paul Seguin | ||
Leroy Sane | Janik Haberer | ||
Serge Gnabry | Sven Michel | ||
Daley Blind | Kevin Behrens | ||
Joao Cancelo | Jamie Leweling |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Munich vs Union Berlin
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Munich
Thành tích gần đây Union Berlin
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Munich | 10 | 8 | 2 | 0 | 26 | 26 | H T T T T |
2 | RB Leipzig | 10 | 6 | 3 | 1 | 10 | 21 | T T T B H |
3 | E.Frankfurt | 10 | 6 | 2 | 2 | 10 | 20 | H B H T T |
4 | Leverkusen | 10 | 4 | 5 | 1 | 5 | 17 | H T H H H |
5 | Freiburg | 10 | 5 | 2 | 3 | 2 | 17 | T T B H H |
6 | Union Berlin | 10 | 4 | 4 | 2 | 1 | 16 | T T H B H |
7 | Dortmund | 10 | 5 | 1 | 4 | 0 | 16 | B T B T B |
8 | Bremen | 10 | 4 | 3 | 3 | -4 | 15 | B T H B T |
9 | Borussia M'gladbach | 10 | 4 | 2 | 4 | 1 | 14 | B T H T H |
10 | Mainz 05 | 10 | 3 | 4 | 3 | 1 | 13 | T B H H T |
11 | Stuttgart | 10 | 3 | 4 | 3 | 0 | 13 | H B T H B |
12 | Wolfsburg | 10 | 3 | 3 | 4 | 1 | 12 | T B H H T |
13 | Augsburg | 10 | 3 | 3 | 4 | -7 | 12 | T B T H H |
14 | FC Heidenheim | 10 | 3 | 1 | 6 | -2 | 10 | B B H B B |
15 | Hoffenheim | 10 | 2 | 3 | 5 | -6 | 9 | H T H B H |
16 | St. Pauli | 10 | 2 | 2 | 6 | -5 | 8 | B B H T B |
17 | Holstein Kiel | 10 | 1 | 2 | 7 | -13 | 5 | H B B T B |
18 | VfL Bochum | 10 | 0 | 2 | 8 | -20 | 2 | B B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại