Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
- Dayot Upamecano23
- Aleksandar Pavlovic39
- Kingsley Coman (Thay: Serge Gnabry)65
- Leroy Sane (Thay: Michael Olise)78
- Konrad Laimer (Thay: Raphael Guerreiro)78
- Thomas Mueller (Thay: Harry Kane)86
- Xabi Alonso23
- Robert Andrich (Kiến tạo: Granit Xhaka)31
- Robert Andrich32
- Florian Wirtz57
- Amine Adli (Thay: Martin Terrier)58
- Alejandro Grimaldo71
- Nathan Tella (Thay: Victor Okoh Boniface)78
- Exequiel Palacios (Thay: Florian Wirtz)90
- Jeanuel Belocian (Thay: Alejandro Grimaldo)90
Thống kê trận đấu Munich vs Leverkusen
Diễn biến Munich vs Leverkusen
Quả phát bóng lên cho Bayern Munich.
Bayer Leverkusen thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Bayer Leverkusen đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Dayot Upamecano bị phạt vì đẩy Nathan Tella.
Kiểm soát bóng: Bayern Munich: 70%, Bayer Leverkusen: 30%.
Trận đấu đã dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Bayer Leverkusen được hưởng quả phát bóng lên.
Konrad Laimer không thể tìm thấy mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm
Piero Hincapie giải tỏa áp lực bằng một cú phá bóng
Bayer Leverkusen được hưởng quả phát bóng lên.
Bayern Munich đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Bayer Leverkusen thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Trọng tài thứ tư thông báo có 5 phút được cộng thêm.
Alejandro Grimaldo gặp chấn thương và được thay thế bởi Jeanuel Belocian.
Florian Wirtz rời sân và được thay thế bởi Exequiel Palacios trong một sự thay đổi chiến thuật.
Trò chơi được bắt đầu lại.
Trận đấu đã dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Kiểm soát bóng: Bayern Munich: 70%, Bayer Leverkusen: 30%.
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Konrad Laimer của Bayern Munich phạm lỗi với Alejandro Grimaldo
Nỗ lực tốt của Nathan Tella khi anh ấy sút bóng vào khung thành nhưng thủ môn đã cản phá được
Đội hình xuất phát Munich vs Leverkusen
Munich (4-2-3-1): Manuel Neuer (1), Raphaël Guerreiro (22), Dayot Upamecano (2), Kim Min-jae (3), Alphonso Davies (19), Joshua Kimmich (6), Aleksandar Pavlović (45), Michael Olise (17), Jamal Musiala (42), Serge Gnabry (7), Harry Kane (9)
Leverkusen (3-4-2-1): Lukas Hradecky (1), Edmond Tapsoba (12), Jonathan Tah (4), Piero Hincapié (3), Jeremie Frimpong (30), Granit Xhaka (34), Robert Andrich (8), Álex Grimaldo (20), Martin Terrier (11), Florian Wirtz (10), Victor Boniface (22)
Thay người | |||
65’ | Serge Gnabry Kingsley Coman | 58’ | Martin Terrier Amine Adli |
78’ | Michael Olise Leroy Sané | 78’ | Victor Okoh Boniface Nathan Tella |
78’ | Raphael Guerreiro Konrad Laimer | 90’ | Alejandro Grimaldo Jeanuel Belocian |
86’ | Harry Kane Thomas Müller | 90’ | Florian Wirtz Exequiel Palacios |
Cầu thủ dự bị | |||
Sven Ulreich | Matěj Kovář | ||
Eric Dier | Nordi Mukiele | ||
Leon Goretzka | Jeanuel Belocian | ||
Leroy Sané | Jonas Hofmann | ||
João Palhinha | Aleix García | ||
Konrad Laimer | Exequiel Palacios | ||
Kingsley Coman | Patrik Schick | ||
Thomas Müller | Nathan Tella | ||
Mathys Tel | Amine Adli |
Tình hình lực lượng | |||
Daniel Peretz Chấn thương cơ | |||
Sacha Boey Chấn thương sụn khớp | |||
Josip Stanišić Chấn thương đầu gối | |||
Tarek Buchmann Chấn thương đùi | |||
Hiroki Ito Chân bị gãy | |||
Arijon Ibrahimovic Chấn thương đùi |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Munich vs Leverkusen
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Munich
Thành tích gần đây Leverkusen
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Munich | 10 | 8 | 2 | 0 | 26 | 26 | H T T T T |
2 | RB Leipzig | 10 | 6 | 3 | 1 | 10 | 21 | T T T B H |
3 | E.Frankfurt | 10 | 6 | 2 | 2 | 10 | 20 | H B H T T |
4 | Leverkusen | 10 | 4 | 5 | 1 | 5 | 17 | H T H H H |
5 | Freiburg | 10 | 5 | 2 | 3 | 2 | 17 | T T B H H |
6 | Union Berlin | 10 | 4 | 4 | 2 | 1 | 16 | T T H B H |
7 | Dortmund | 10 | 5 | 1 | 4 | 0 | 16 | B T B T B |
8 | Bremen | 10 | 4 | 3 | 3 | -4 | 15 | B T H B T |
9 | Borussia M'gladbach | 10 | 4 | 2 | 4 | 1 | 14 | B T H T H |
10 | Mainz 05 | 10 | 3 | 4 | 3 | 1 | 13 | T B H H T |
11 | Stuttgart | 10 | 3 | 4 | 3 | 0 | 13 | H B T H B |
12 | Wolfsburg | 10 | 3 | 3 | 4 | 1 | 12 | T B H H T |
13 | Augsburg | 10 | 3 | 3 | 4 | -7 | 12 | T B T H H |
14 | FC Heidenheim | 10 | 3 | 1 | 6 | -2 | 10 | B B H B B |
15 | Hoffenheim | 10 | 2 | 3 | 5 | -6 | 9 | H T H B H |
16 | St. Pauli | 10 | 2 | 2 | 6 | -5 | 8 | B B H T B |
17 | Holstein Kiel | 10 | 1 | 2 | 7 | -13 | 5 | H B B T B |
18 | VfL Bochum | 10 | 0 | 2 | 8 | -20 | 2 | B B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại