Jamal Musiala từ Bayern Munich là ứng cử viên cho giải Man of the Match sau màn trình diễn tuyệt vời hôm nay
- Leroy Sane (Kiến tạo: Jamal Musiala)3
- Jamal Musiala (Kiến tạo: Thomas Mueller)17
- Sadio Mane (Kiến tạo: Jamal Musiala)39
- Sadio Mane (VAR check)56
- Serge Gnabry (Thay: Sadio Mane)65
- Leon Goretzka (Thay: Marcel Sabitzer)65
- Eric Maxim Choupo-Moting (Thay: Leroy Sane)74
- Ryan Gravenberch (Thay: Jamal Musiala)81
- Noussair Mazraoui (Thay: Dayot Upamecano)81
- Thomas Mueller84
- Piero Hincapie (Thay: Mitchel Bakker)46
- Charles Aranguiz (Thay: Jeremie Frimpong)46
- Sardar Azmoun (Thay: Patrik Schick)61
- Amine Adli (Thay: Callum Hudson-Odoi)61
- Adam Hlozek (Thay: Moussa Diaby)75
Thống kê trận đấu Munich vs Leverkusen
Diễn biến Munich vs Leverkusen
Bayern Munich với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn xuất sắc
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Quả phát bóng lên cho Bayer Leverkusen.
Leon Goretzka từ Bayern Munich nỗ lực nhắm tới mục tiêu
Robert Andrich có thể khiến đội của mình phải nhận bàn thua sau một sai lầm phòng ngự.
Tỷ lệ cầm bóng: Bayern Munich: 60%, Bayer Leverkusen: 40%.
Bayer Leverkusen thực hiện quả ném biên bên phải phần sân của đối phương
Bayer Leverkusen đã xin từ chức và chỉ chờ trọng tài kết thúc trận đấu.
Amine Adli cản phá thành công cú sút
Ryan Gravenberch từ Bayern Munich tiến về phía khung thành nhưng nỗ lực của anh ta bị chặn lại.
Quả tạt của Serge Gnabry bên phía Bayern Munich tìm đến đồng đội trong vòng cấm thành công.
Serge Gnabry thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Bayer Leverkusen thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của họ
Bàn tay an toàn từ Manuel Neuer khi anh ấy đi ra và giành bóng
Matthijs de Ligt của Bayern Munich thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.
Joshua Kimmich bị phạt vì đẩy Charles Aranguiz.
Matthijs de Ligt thắng một thử thách trên không trước Sardar Azmoun
Tỷ lệ cầm bóng: Bayern Munich: 60%, Bayer Leverkusen: 40%.
G O O O O O A A L - Thomas Muller sút thẳng vào lưới bằng chân trái!
G O O O O A A A L Tỷ số của Bayern Munich.
Đội hình xuất phát Munich vs Leverkusen
Munich (4-2-3-1): Manuel Neuer (1), Benjamin Pavard (5), Dayot Upamecano (2), Matthijs De Ligt (4), Alphonso Davies (19), Joshua Kimmich (6), Marcel Sabitzer (18), Leroy Sane (10), Jamal Musiala (42), Sadio Mane (17), Thomas Muller (25)
Leverkusen (4-2-3-1): Lukas Hradecky (1), Odilon Kossounou (6), Jonathan Tah (4), Edmond Tapsoba (12), Mitchel Bakker (5), Kerem Demirbay (10), Robert Andrich (8), Jeremie Frimpong (30), Callum Hudson-Odoi (17), Moussa Diaby (19), Patrik Schick (14)
Thay người | |||
65’ | Sadio Mane Serge Gnabry | 46’ | Mitchel Bakker Piero Hincapie |
65’ | Marcel Sabitzer Leon Goretzka | 46’ | Jeremie Frimpong Charles Aranguiz |
74’ | Leroy Sane Eric Maxim Choupo-Moting | 61’ | Patrik Schick Sardar Azmoun |
81’ | Jamal Musiala Ryan Gravenberch | 61’ | Callum Hudson-Odoi Amine Adli |
81’ | Dayot Upamecano Noussair Mazraoui | 75’ | Moussa Diaby Adam Hlozek |
Cầu thủ dự bị | |||
Sven Ulreich | Piero Hincapie | ||
Serge Gnabry | Andrey Lunev | ||
Leon Goretzka | Sardar Azmoun | ||
Eric Maxim Choupo-Moting | Nadiem Amiri | ||
Ryan Gravenberch | Charles Aranguiz | ||
Mathys Tel | Amine Adli | ||
Noussair Mazraoui | Daley Sinkgraven | ||
Josip Stanisic | Adam Hlozek | ||
Tim Fosu-Mensah |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Munich vs Leverkusen
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Munich
Thành tích gần đây Leverkusen
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Munich | 10 | 8 | 2 | 0 | 26 | 26 | H T T T T |
2 | RB Leipzig | 10 | 6 | 3 | 1 | 10 | 21 | T T T B H |
3 | E.Frankfurt | 10 | 6 | 2 | 2 | 10 | 20 | H B H T T |
4 | Leverkusen | 10 | 4 | 5 | 1 | 5 | 17 | H T H H H |
5 | Freiburg | 10 | 5 | 2 | 3 | 2 | 17 | T T B H H |
6 | Union Berlin | 10 | 4 | 4 | 2 | 1 | 16 | T T H B H |
7 | Dortmund | 10 | 5 | 1 | 4 | 0 | 16 | B T B T B |
8 | Bremen | 10 | 4 | 3 | 3 | -4 | 15 | B T H B T |
9 | Borussia M'gladbach | 10 | 4 | 2 | 4 | 1 | 14 | B T H T H |
10 | Mainz 05 | 10 | 3 | 4 | 3 | 1 | 13 | T B H H T |
11 | Stuttgart | 10 | 3 | 4 | 3 | 0 | 13 | H B T H B |
12 | Wolfsburg | 10 | 3 | 3 | 4 | 1 | 12 | T B H H T |
13 | Augsburg | 10 | 3 | 3 | 4 | -7 | 12 | T B T H H |
14 | FC Heidenheim | 10 | 3 | 1 | 6 | -2 | 10 | B B H B B |
15 | Hoffenheim | 10 | 2 | 3 | 5 | -6 | 9 | H T H B H |
16 | St. Pauli | 10 | 2 | 2 | 6 | -5 | 8 | B B H T B |
17 | Holstein Kiel | 10 | 1 | 2 | 7 | -13 | 5 | H B B T B |
18 | VfL Bochum | 10 | 0 | 2 | 8 | -20 | 2 | B B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại