Trận đấu hôm nay sẽ có số lượng khán giả hạn chế trên khán đài do hạn chế về virus coronavirus.
- Serge Gnabry (VAR check)8
- Serge Gnabry (Kiến tạo: Jamal Musiala)16
- Robert Lewandowski (Kiến tạo: Thomas Mueller)30
- Eric Maxim Choupo-Moting (Kiến tạo: Dayot Upamecano)82
- Kingsley Coman (Kiến tạo: Dayot Upamecano)87
- Diadie Samassekou10
- Sebastian Rudy60
- David Raum74
- Florian Grillitsch90
Thống kê trận đấu Munich vs Hoffenheim
Diễn biến Munich vs Hoffenheim
Số người tham dự hôm nay là 60000.
Bayern Munich với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn xuất sắc
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Tỷ lệ cầm bóng: Bayern Munich: 61%, Hoffenheim: 39%.
Hoffenheim thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương
Trọng tài rút thẻ vàng đối với Florian Grillitsch vì hành vi phi thể thao.
Chris Richards giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
Kingsley Coman đặt một cây thánh giá ...
Stefan Posch đánh đầu về phía khung thành, nhưng Manuel Neuer ở đó để thoải mái cản phá
Andrej Kramaric bên phía Hoffenheim thực hiện quả phạt góc từ cánh trái.
Tỷ lệ cầm bóng: Bayern Munich: 61%, Hoffenheim: 39%.
David Raum của Hoffenheim cố gắng truy cản đồng đội trong vòng cấm nhưng đường chuyền của anh đã bị đối phương cản phá.
Hoffenheim thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương
Quả phát bóng lên cho Hoffenheim.
Làm thế nào mà anh ấy bỏ lỡ điều đó? Robert Lewandowski có một cơ hội tuyệt vời để ghi bàn nhưng bằng cách nào đó lại đi chệch mục tiêu!
Kỹ năng tuyệt vời từ Robert Lewandowski khi anh rê bóng qua đối thủ
CƠ HỘI! Robert Lewandowski rơi vào tình huống 1-1 với thủ môn ...
Bayern Munich thực hiện quả ném biên bên phải phần sân của đối phương
Hoffenheim đang kiểm soát bóng.
Dayot Upamecano mở toang hàng thủ đối phương bằng một pha đi bóng sát thủ
Đội hình xuất phát Munich vs Hoffenheim
Munich (4-2-3-1): Manuel Neuer (1), Benjamin Pavard (5), Dayot Upamecano (2), Lucas Hernandez (21), Omar Richards (3), Joshua Kimmich (6), Marcel Sabitzer (18), Serge Gnabry (7), Thomas Mueller (25), Jamal Musiala (42), Robert Lewandowski (9)
Hoffenheim (3-4-3): Oliver Baumann (1), Stefan Posch (38), Florian Grillitsch (11), Chris Richards (28), Kevin Akpoguma (25), Diadie Samassekou (18), Dennis Geiger (8), David Raum (17), Ihlas Bebou (9), Andrej Kramaric (27), Jacob Bruun Larsen (7)
Thay người | |||
46’ | Lucas Hernandez Niklas Suele | 26’ | Kevin Akpoguma Georginio Rutter |
65’ | Thomas Mueller Eric Maxim Choupo-Moting | 57’ | Diadie Samassekou Sebastian Rudy |
70’ | Jamal Musiala Kingsley Coman | 57’ | Jacob Bruun Larsen Robert Skov |
76’ | Marcel Sabitzer Corentin Tolisso | 82’ | Ihlas Bebou Sargis Adamyan |
76’ | Serge Gnabry Leroy Sane | 83’ | Dennis Geiger Angelo Stiller |
Cầu thủ dự bị | |||
Bouna Sarr | Philipp Pentke | ||
Tanguy Nianzou | Angelo Stiller | ||
Josip Stanisic | Sebastian Rudy | ||
Corentin Tolisso | Mijat Gacinovic | ||
Kingsley Coman | Munas Dabbur | ||
Eric Maxim Choupo-Moting | Sargis Adamyan | ||
Christian Fruechtl | Robert Skov | ||
Leroy Sane | Georginio Rutter | ||
Niklas Suele | Kevin Vogt |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Munich vs Hoffenheim
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Munich
Thành tích gần đây Hoffenheim
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Munich | 10 | 8 | 2 | 0 | 26 | 26 | H T T T T |
2 | RB Leipzig | 10 | 6 | 3 | 1 | 10 | 21 | T T T B H |
3 | E.Frankfurt | 10 | 6 | 2 | 2 | 10 | 20 | H B H T T |
4 | Leverkusen | 10 | 4 | 5 | 1 | 5 | 17 | H T H H H |
5 | Freiburg | 10 | 5 | 2 | 3 | 2 | 17 | T T B H H |
6 | Union Berlin | 10 | 4 | 4 | 2 | 1 | 16 | T T H B H |
7 | Dortmund | 10 | 5 | 1 | 4 | 0 | 16 | B T B T B |
8 | Bremen | 10 | 4 | 3 | 3 | -4 | 15 | B T H B T |
9 | Borussia M'gladbach | 10 | 4 | 2 | 4 | 1 | 14 | B T H T H |
10 | Mainz 05 | 10 | 3 | 4 | 3 | 1 | 13 | T B H H T |
11 | Stuttgart | 10 | 3 | 4 | 3 | 0 | 13 | H B T H B |
12 | Wolfsburg | 10 | 3 | 3 | 4 | 1 | 12 | T B H H T |
13 | Augsburg | 10 | 3 | 3 | 4 | -7 | 12 | T B T H H |
14 | FC Heidenheim | 10 | 3 | 1 | 6 | -2 | 10 | B B H B B |
15 | Hoffenheim | 10 | 2 | 3 | 5 | -6 | 9 | H T H B H |
16 | St. Pauli | 10 | 2 | 2 | 6 | -5 | 8 | B B H T B |
17 | Holstein Kiel | 10 | 1 | 2 | 7 | -13 | 5 | H B B T B |
18 | VfL Bochum | 10 | 0 | 2 | 8 | -20 | 2 | B B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại