Tỷ lệ cầm bóng: Bayern Munich: 63%, Borussia Moenchengladbach: 37%.
- Sadio Mane34
- Sadio Mane (VAR check)34
- Joshua Kimmich62
- Marcel Sabitzer63
- Jamal Musiala (Thay: Marcel Sabitzer)67
- Serge Gnabry (Thay: Sadio Mane)68
- Leroy Sane80
- Julian Nagelsmann81
- Leroy Sane (Kiến tạo: Jamal Musiala)83
- Matthijs de Ligt (Thay: Leroy Sane)85
- Benjamin Pavard90
- Benjamin Pavard90+5'
- Alassane Plea37
- Marcus Thuram (Kiến tạo: Christoph Kramer)43
- Hannes Wolf (Thay: Alassane Plea)52
- Marvin Friedrich (Thay: Florian Neuhaus)77
- Tony Jantschke (Thay: Kouadio Kone)85
- Patrick Herrmann (Thay: Jonas Hofmann)85
- Christoph Kramer90
- Christoph Kramer90+5'
Thống kê trận đấu Munich vs Gladbach
Diễn biến Munich vs Gladbach
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Tỷ lệ cầm bóng: Bayern Munich: 69%, Borussia Moenchengladbach: 31%.
Kingsley Coman không thể tìm thấy mục tiêu với một cú sút ngoài vòng cấm
Matthijs de Ligt từ Bayern Munich tiến về phía khung thành nhưng bị chặn lại.
Đường chuyền của Kingsley Coman bên phía Bayern Munich tìm đến đồng đội trong vòng cấm thành công.
Yann Sommer của Borussia Moenchengladbach thực hiện cú sút chéo góc nhằm vào vòng cấm.
Trò chơi được khởi động lại.
Trọng tài rút thẻ vàng đối với Christoph Kramer vì hành vi phi thể thao.
Trọng tài rút thẻ vàng đối với Christoph Kramer vì hành vi phi thể thao.
Trọng tài rút thẻ vàng đối với Benjamin Pavard vì hành vi phi thể thao.
Vở kịch bị dừng. Các cầu thủ xô đẩy và la hét lẫn nhau, trọng tài nên có biện pháp xử lý.
Matthijs de Ligt của Bayern Munich bị phạt việt vị.
Tỷ lệ cầm bóng: Bayern Munich: 69%, Borussia Moenchengladbach: 31%.
Quả phát bóng lên cho Borussia Moenchengladbach.
Oooh ... đó là một người trông trẻ! Jamal Musiala lẽ ra đã ghi bàn từ vị trí đó
Jamal Musiala từ Bayern Munich gửi một nỗ lực đến mục tiêu
Alphonso Davies tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Joshua Kimmich bên phía Bayern Munich thực hiện một quả phạt góc từ cánh trái.
Bayern Munich thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương
Joseph Scally giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Đội hình xuất phát Munich vs Gladbach
Munich (4-2-3-1): Manuel Neuer (1), Benjamin Pavard (5), Dayot Upamecano (2), Lucas Hernandez (21), Alphonso Davies (19), Joshua Kimmich (6), Marcel Sabitzer (18), Kingsley Coman (11), Thomas Muller (25), Leroy Sane (10), Sadio Mane (17)
Gladbach (4-2-3-1): Yann Sommer (1), Joe Scally (29), Ko Itakura (3), Nico Elvedi (30), Luca Netz (20), Christoph Kramer (6), Kouadio Kone (17), Jonas Hofmann (23), Florian Neuhaus (32), Alassane Plea (14), Marcus Thuram (10)
Thay người | |||
67’ | Marcel Sabitzer Jamal Musiala | 52’ | Alassane Plea Hannes Wolf |
68’ | Sadio Mane Serge Gnabry | 77’ | Florian Neuhaus Marvin Friedrich |
85’ | Leroy Sane Matthijs De Ligt | 85’ | Kouadio Kone Tony Jantschke |
85’ | Jonas Hofmann Patrick Herrmann |
Cầu thủ dự bị | |||
Sven Ulreich | Tobias Sippel | ||
Bouna Sarr | Marvin Friedrich | ||
Noussair Mazraoui | Louis Beyer | ||
Josip Stanisic | Tony Jantschke | ||
Ryan Gravenberch | Hannes Wolf | ||
Mathys Tel | Lars Stindl | ||
Jamal Musiala | Rocco Reitz | ||
Matthijs De Ligt | Patrick Herrmann | ||
Serge Gnabry | Yvandro Borges Sanches |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Munich vs Gladbach
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Munich
Thành tích gần đây Gladbach
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Munich | 15 | 11 | 3 | 1 | 34 | 36 | T H T B T |
2 | Leverkusen | 15 | 9 | 5 | 1 | 16 | 32 | T T T T T |
3 | E.Frankfurt | 15 | 8 | 3 | 4 | 12 | 27 | T T H B B |
4 | RB Leipzig | 15 | 8 | 3 | 4 | 4 | 27 | B B T T B |
5 | Mainz 05 | 15 | 7 | 4 | 4 | 8 | 25 | T T B T T |
6 | Dortmund | 15 | 7 | 4 | 4 | 6 | 25 | T H H H T |
7 | Bremen | 15 | 7 | 4 | 4 | 1 | 25 | B H T T T |
8 | Borussia M'gladbach | 15 | 7 | 3 | 5 | 5 | 24 | T B H T T |
9 | Freiburg | 15 | 7 | 3 | 5 | -3 | 24 | B T H T B |
10 | Stuttgart | 15 | 6 | 5 | 4 | 4 | 23 | T H T T B |
11 | Wolfsburg | 15 | 6 | 3 | 6 | 4 | 21 | T T T B B |
12 | Union Berlin | 15 | 4 | 5 | 6 | -5 | 17 | B B B H B |
13 | Augsburg | 15 | 4 | 4 | 7 | -15 | 16 | B T H B B |
14 | St. Pauli | 15 | 4 | 2 | 9 | -7 | 14 | B T B B T |
15 | Hoffenheim | 15 | 3 | 5 | 7 | -8 | 14 | T B H H B |
16 | FC Heidenheim | 15 | 3 | 1 | 11 | -15 | 10 | B B B B B |
17 | Holstein Kiel | 15 | 2 | 2 | 11 | -19 | 8 | B B B B T |
18 | VfL Bochum | 15 | 1 | 3 | 11 | -22 | 6 | B B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại