Số người tham dự hôm nay là 75000.
- Marcel Sabitzer19
- Noussair Mazraoui (Thay: Benjamin Pavard)21
- Leon Goretzka (Thay: Marcel Sabitzer)46
- Lucas Hernandez (Kiến tạo: Joshua Kimmich)50
- Leroy Sane (Kiến tạo: Jamal Musiala)54
- Serge Gnabry (Thay: Sadio Mane)70
- Joshua Kimmich74
- Mathys Tel (Thay: Leroy Sane)80
- Ryan Gravenberch (Thay: Jamal Musiala)80
- Sergio Busquets48
- Frenkie de Jong (Thay: Pablo Gavira)61
- Ferran Torres (Thay: Raphinha)61
- Eric Garcia (Thay: Andreas Christensen)70
- Ansu Fati (Thay: Ousmane Dembele)80
- Franck Kessie (Thay: Sergio Busquets)80
Thống kê trận đấu Munich vs Barcelona
Diễn biến Munich vs Barcelona
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Tỷ lệ cầm bóng: Bayern Munich: 47%, Barcelona: 53%.
Ronald Araujo đánh đầu về phía khung thành, nhưng Manuel Neuer đã ở đó để thoải mái cản phá
Marcos Alonso của Barcelona thực hiện quả phạt góc từ cánh trái.
Trò chơi được khởi động lại.
Lucas Hernandez dính chấn thương và được đưa ra khỏi sân để điều trị y tế.
Lucas Hernandez đang bị chấn thương và được chăm sóc y tế trên sân.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Joshua Kimmich giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
Noussair Mazraoui của Bayern Munich thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.
Barcelona thực hiện quả ném biên bên phải phần sân của đối phương
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Alphonso Davies từ Bayern Munich gặp Ferran Torres
Quả phát bóng lên cho Barcelona.
Mathys Tel đã ghi bàn thắng, nhưng nỗ lực của anh ấy không bao giờ đến gần mục tiêu.
Bayern Munich đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Quả phát bóng lên cho Bayern Munich.
Ansu Fati không thể tìm thấy mục tiêu với một cú sút từ ngoài vòng cấm
Barcelona đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Barcelona thực hiện quả ném biên bên phải phần sân của đối phương
Trận đấu chính thức thứ tư cho biết có 3 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Đội hình xuất phát Munich vs Barcelona
Munich (4-2-3-1): Manuel Neuer (1), Benjamin Pavard (5), Dayot Upamecano (2), Lucas Hernandez (21), Alphonso Davies (19), Joshua Kimmich (6), Marcel Sabitzer (18), Leroy Sane (10), Jamal Musiala (42), Sadio Mane (17), Thomas Muller (25)
Barcelona (4-3-3): Marc-Andre ter Stegen (1), Jules Kounde (23), Ronald Araujo (4), Andreas Christensen (15), Marcos Alonso (17), Gavi (30), Sergio Busquets (5), Pedri (8), Raphinha (22), Robert Lewandowski (9), Ousmane Dembele (7)
Thay người | |||
21’ | Benjamin Pavard Noussair Mazraoui | 61’ | Raphinha Ferran Torres |
46’ | Marcel Sabitzer Leon Goretzka | 61’ | Pablo Gavira Frenkie De Jong |
70’ | Sadio Mane Serge Gnabry | 70’ | Andreas Christensen Eric Garcia |
80’ | Jamal Musiala Ryan Gravenberch | 80’ | Ousmane Dembele Ansu Fati |
80’ | Leroy Sane Mathys Tel | 80’ | Sergio Busquets Franck Kessie |
Cầu thủ dự bị | |||
Sven Ulreich | Inaki Pena | ||
Matthijs De Ligt | Arnau Tenas | ||
Leon Goretzka | Ansu Fati | ||
Eric Maxim Choupo-Moting | Ferran Torres | ||
Ryan Gravenberch | Memphis Depay | ||
Mathys Tel | Jordi Alba | ||
Noussair Mazraoui | Franck Kessie | ||
Josip Stanisic | Frenkie De Jong | ||
Serge Gnabry | Hector Bellerin | ||
Alejandro Balde | |||
Gerard Pique | |||
Eric Garcia |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Munich vs Barcelona
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Munich
Thành tích gần đây Barcelona
Bảng xếp hạng Champions League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 6 | 6 | 0 | 0 | 12 | 18 | |
2 | Barcelona | 6 | 5 | 0 | 1 | 14 | 15 | |
3 | Arsenal | 6 | 4 | 1 | 1 | 9 | 13 | |
4 | Leverkusen | 6 | 4 | 1 | 1 | 7 | 13 | |
5 | Aston Villa | 6 | 4 | 1 | 1 | 6 | 13 | |
6 | Inter | 6 | 4 | 1 | 1 | 6 | 13 | |
7 | Brest | 6 | 4 | 1 | 1 | 4 | 13 | |
8 | Lille | 6 | 4 | 1 | 1 | 3 | 13 | |
9 | Dortmund | 6 | 4 | 0 | 2 | 9 | 12 | |
10 | Munich | 6 | 4 | 0 | 2 | 9 | 12 | |
11 | Atletico | 6 | 4 | 0 | 2 | 4 | 12 | |
12 | AC Milan | 6 | 4 | 0 | 2 | 3 | 12 | |
13 | Atalanta | 6 | 3 | 2 | 1 | 9 | 11 | |
14 | Juventus | 6 | 3 | 2 | 1 | 4 | 11 | |
15 | Benfica | 6 | 3 | 1 | 2 | 3 | 10 | |
16 | AS Monaco | 6 | 3 | 1 | 2 | 2 | 10 | |
17 | Sporting | 6 | 3 | 1 | 2 | 2 | 10 | |
18 | Feyenoord | 6 | 3 | 1 | 2 | -1 | 10 | |
19 | Club Brugge | 6 | 3 | 1 | 2 | -2 | 10 | |
20 | Real Madrid | 6 | 3 | 0 | 3 | 1 | 9 | |
21 | Celtic | 6 | 2 | 3 | 1 | 0 | 9 | |
22 | Man City | 6 | 2 | 2 | 2 | 4 | 8 | |
23 | PSV | 6 | 2 | 2 | 2 | 2 | 8 | |
24 | Dinamo Zagreb | 6 | 2 | 2 | 2 | -5 | 8 | |
25 | Paris Saint-Germain | 6 | 2 | 1 | 3 | 0 | 7 | |
26 | Stuttgart | 6 | 2 | 1 | 3 | -3 | 7 | |
27 | Shakhtar Donetsk | 6 | 1 | 1 | 4 | -8 | 4 | |
28 | Sparta Prague | 6 | 1 | 1 | 4 | -11 | 4 | |
29 | Sturm Graz | 6 | 1 | 0 | 5 | -5 | 3 | |
30 | Girona | 6 | 1 | 0 | 5 | -6 | 3 | |
31 | Crvena Zvezda | 6 | 1 | 0 | 5 | -9 | 3 | |
32 | RB Salzburg | 6 | 1 | 0 | 5 | -15 | 3 | |
33 | Bologna | 6 | 0 | 2 | 4 | -6 | 2 | |
34 | RB Leipzig | 6 | 0 | 0 | 6 | -7 | 0 | |
35 | Slovan Bratislava | 6 | 0 | 0 | 6 | -16 | 0 | |
36 | Young Boys | 6 | 0 | 0 | 6 | -19 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại