Đá phạt cho Moreirense ở phần sân nhà.
![]() Sidnei Tavares 14 | |
![]() Guilherme Schettine (Kiến tạo: Bernardo Martins) 31 | |
![]() Telmo Arcanjo (Kiến tạo: Maga) 37 | |
![]() Filipe Relvas (Thay: Mikel Villanueva) 46 | |
![]() Telmo Arcanjo 51 | |
![]() Godfried Frimpong 53 | |
![]() Maga 54 | |
![]() Jeremy Antonisse (Thay: Sidnei Tavares) 60 | |
![]() Vando Felix (Thay: Telmo Arcanjo) 70 | |
![]() Joel Jorquera (Thay: Cedric Teguia) 76 | |
![]() Yan Lincon (Thay: Guilherme Schettine) 76 | |
![]() Samu (Thay: Joao Mendes) 76 | |
![]() Bernardo Martins 77 | |
![]() Samu (Thay: Nuno Santos) 77 | |
![]() Joel Jorquera (Thay: Cedric Teguia) 78 | |
![]() Ruben Ramos (Thay: Alan) 82 | |
![]() Jesus Ramirez (Thay: Tiago Silva) 86 | |
![]() Umaro Embalo (Thay: Nuno Santos) 86 | |
![]() Jesus Ramirez 90+1' |
Thống kê trận đấu Moreirense vs Vitoria de Guimaraes


Diễn biến Moreirense vs Vitoria de Guimaraes
Claudio Filipe Ruivo Pereira chỉ định một quả ném biên cho Guimaraes, gần khu vực của Moreirense.
Guimaraes có một quả phát bóng lên.
Đang trở nên nguy hiểm! Đá phạt cho Moreirense gần khu vực cấm địa.
Claudio Filipe Ruivo Pereira trao cho Moreirense một quả phát bóng lên.
Guimaraes được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Liệu Moreirense có thể tận dụng quả ném biên này sâu trong phần sân của Guimaraes không?
Ném biên cho Guimaraes.
Đá phạt ở vị trí tốt cho Moreirense!

Jesus . Ramirez (Guimaraes) đã bị phạt thẻ vàng và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Claudio Filipe Ruivo Pereira chỉ định một quả đá phạt cho Moreirense ở phần sân nhà.
Liệu Guimaraes có thể tận dụng quả ném biên này sâu trong phần sân của Moreirense không?
Ismael của Moreirense đã đứng dậy trở lại tại Parque de Jogos Comendador Joaquim de Almeida Freitas.
Bóng an toàn khi Moreirense được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Trận đấu tại Parque de Jogos Comendador Joaquim de Almeida Freitas đã bị gián đoạn ngắn để kiểm tra Ismael, người đang bị chấn thương.
Guimaraes được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Guimaraes được hưởng một quả phạt góc.
Umaro Embalo đang thay thế Nuno Santos cho Guimaraes tại Parque de Jogos Comendador Joaquim de Almeida Freitas.
Luis Freire thực hiện sự thay đổi người thứ tư cho đội tại Parque de Jogos Comendador Joaquim de Almeida Freitas với Jesus . Ramirez vào thay Tiago Silva.
Guimaraes được hưởng quả ném biên ở phần sân của Moreirense.
Ismael vào sân thay cho Alan bên phía Moreirense.
Đội hình xuất phát Moreirense vs Vitoria de Guimaraes
Moreirense (4-2-3-1): Kewin (40), Dinis Pinto (76), Marcelo (44), Maracas (26), Godfried Frimpong (23), Sidnei Tavares (5), Lawrence Ofori (80), Cedric Teguia (17), Alan (11), Benny (20), Guilherme Schettine (95)
Vitoria de Guimaraes (4-2-3-1): Bruno Varela (14), Hevertton (22), Mikel Villanueva (3), Toni Borevkovic (24), Maga (2), Tomas Handel (8), Tiago Silva (10), Telmo Arcanjo (18), Joao Mendes Saraiva (17), Nuno Santos (77), Nelson Oliveira (7)


Thay người | |||
60’ | Sidnei Tavares Jeremy Antonisse | 46’ | Mikel Villanueva Filipe Relvas |
76’ | Cedric Teguia Joel Jorquera Romero | 70’ | Telmo Arcanjo Vando Felix |
76’ | Guilherme Schettine Yan Lincon | 76’ | Joao Mendes Samu |
82’ | Alan Ruben Ramos | 86’ | Tiago Silva Jesús Ramírez |
86’ | Nuno Santos Umaro Embalo |
Cầu thủ dự bị | |||
Caio Secco | Samu | ||
Michel | Charles | ||
Jeremy Antonisse | Jesús Ramírez | ||
Joel Jorquera Romero | Umaro Embalo | ||
Pedro Santos | Beni Mukendi | ||
Gilberto Batista | Bruno Gaspar | ||
Yan Lincon | Dieu-Merci Michel | ||
Leonardo Buta | Vando Felix | ||
Ruben Ramos | Filipe Relvas |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Moreirense
Thành tích gần đây Vitoria de Guimaraes
Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 27 | 20 | 5 | 2 | 50 | 65 | H T T T T |
2 | ![]() | 26 | 20 | 2 | 4 | 42 | 62 | T T T T T |
3 | ![]() | 27 | 17 | 5 | 5 | 32 | 56 | H T B T T |
4 | ![]() | 27 | 17 | 5 | 5 | 21 | 56 | T B T T T |
5 | ![]() | 27 | 14 | 4 | 9 | 3 | 46 | H B H T T |
6 | ![]() | 27 | 10 | 12 | 5 | 9 | 42 | H T T T H |
7 | ![]() | 27 | 11 | 6 | 10 | -2 | 39 | T B B B T |
8 | ![]() | 27 | 9 | 10 | 8 | 3 | 37 | T B T B T |
9 | ![]() | 27 | 9 | 9 | 9 | -8 | 36 | T B H H B |
10 | ![]() | 27 | 8 | 8 | 11 | -6 | 32 | B H H T H |
11 | ![]() | 27 | 8 | 5 | 14 | -11 | 29 | B T B T B |
12 | ![]() | 27 | 7 | 8 | 12 | -15 | 29 | B T B B B |
13 | ![]() | 27 | 7 | 8 | 12 | -15 | 29 | H B T H B |
14 | ![]() | 26 | 5 | 8 | 13 | -16 | 23 | B B H B B |
15 | ![]() | 27 | 5 | 8 | 14 | -20 | 23 | H H H B B |
16 | 27 | 4 | 11 | 12 | -20 | 23 | H T B B B | |
17 | ![]() | 26 | 3 | 8 | 15 | -20 | 17 | B H B H B |
18 | ![]() | 26 | 3 | 6 | 17 | -27 | 15 | B B T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại