Monaco có chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn đẹp mắt
- Vanderson19
- Mohamed Camara40
- Youssouf Fofana45+3'
- Edan Diop (Thay: Ruben Aguilar)46
- Eliesse Ben Seghir54
- Ismail Jakobs (Thay: Caio Henrique)56
- Kevin Volland (Thay: Eliesse Ben Seghir)57
- Edan Diop (Kiến tạo: Aleksandr Golovin)58
- Youssouf Fofana (Kiến tạo: Kevin Volland)65
- Youssouf Fofana78
- Eliot Matazo (Thay: Wissam Ben Yedder)80
- Chrislain Matsima (Thay: Aleksandr Golovin)90
- Lebo Mothiba (Kiến tạo: Thomas Delaine)32
- Habibou Mouhamadou Diallo (VAR check)36
- (og) Guillermo Maripan41
- Mouhamadou Diarra53
- Ibrahima Sissoko (Thay: Jean Aholou)70
- Nordine Kandil (Thay: Lebo Mothiba)70
- Eduard Sobol (Thay: Thomas Delaine)78
- Sanjin Prcic (Thay: Jean-Ricner Bellegarde)82
- Habibou Mouhamadou Diallo (Kiến tạo: Nordine Kandil)90+3'
Thống kê trận đấu Monaco vs Strasbourg
Diễn biến Monaco vs Strasbourg
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Monaco: 55%, Strasbourg: 45%.
Guillermo Maripan của Monaco cản phá đường chuyền về phía vòng cấm.
Strasbourg đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Quả phát bóng lên cho Monaco.
Aleksandr Golovin rời sân nhường chỗ cho Chrislain Matsima trong một sự thay người chiến thuật.
Nordine Kandil từ Strasbourg tung cú sút chệch khung thành
Strasbourg với một hàng công tiềm ẩn nhiều nguy hiểm.
Quả phát bóng lên cho Monaco.
Guillermo Maripan cản phá thành công cú sút
Cú sút của Morgan Sanson bị cản phá.
Quả tạt của Mouhamadou Diarra từ Strasbourg tìm đến đồng đội trong vòng cấm thành công.
Strasbourg đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Nordine Kandil đã kiến tạo để ghi bàn.
G O O O A A A L - Habibou Mouhamadou Diallo ghi bàn bằng chân phải!
Mouhamadou Diarra thực hiện đường chuyền quan trọng ghi bàn!
Strasbourg đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Strasbourg được hưởng quả ném biên bên phần sân bên mình.
Ismail Jakobs thắng thử thách trên không trước Mouhamadou Diarra
Quả phát bóng lên cho Monaco.
Đội hình xuất phát Monaco vs Strasbourg
Monaco (4-4-2): Alexander Nubel (16), Ruben Aguilar (26), Axel Disasi (6), Guillermo Maripan (3), Caio Henrique (12), Vanderson (2), Youssouf Fofana (19), Mohamed Camara (4), Aleksandr Golovin (17), Wissam Ben Yedder (10), Ben Seghir (44)
Strasbourg (3-5-2): Matz Sels (1), Ismael Doukoure (29), Gerzino Nyamsi (22), Frederic Guilbert (32), Diarra Mouhamadou (19), Morgan Sanson (8), Jean Eudes Aholou (6), Jeanricner Bellegarde (17), Thomas Delaine (3), Habib Diallo (20), Lebo Mothiba (12)
Thay người | |||
46’ | Ruben Aguilar Edan Diop | 70’ | Jean Aholou Ibrahima Sissoko |
56’ | Caio Henrique Ismail Jakobs | 70’ | Lebo Mothiba Nordin Kandil |
57’ | Eliesse Ben Seghir Kevin Volland | 78’ | Thomas Delaine Eduard Sobol |
80’ | Wissam Ben Yedder Eliot Matazo | 82’ | Jean-Ricner Bellegarde Sanjin Prcic |
90’ | Aleksandr Golovin Chrislain Matsima |
Cầu thủ dự bị | |||
Thomas Didillon | Robin Risser | ||
Ismail Jakobs | Lucas Perrin | ||
Chrislain Matsima | Antoine Nuss | ||
Eliot Matazo | Eduard Sobol | ||
Takumi Minamino | Sanjin Prcic | ||
Maghnes Akliouche | Yuito Suzuki | ||
Edan Diop | Ibrahima Sissoko | ||
Kevin Volland | Nordin Kandil | ||
Gelson Martins | Dany Jean |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Monaco vs Strasbourg
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Monaco
Thành tích gần đây Strasbourg
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Paris Saint-Germain | 11 | 9 | 2 | 0 | 23 | 29 | H T T T T |
2 | AS Monaco | 11 | 7 | 2 | 2 | 10 | 23 | T H B B T |
3 | Marseille | 11 | 6 | 2 | 3 | 9 | 20 | H T B T B |
4 | Lille | 11 | 5 | 4 | 2 | 7 | 19 | T H T H H |
5 | Lyon | 11 | 5 | 3 | 3 | 3 | 18 | T T H H T |
6 | Nice | 11 | 4 | 5 | 2 | 10 | 17 | H H T T H |
7 | Reims | 11 | 5 | 2 | 4 | 4 | 17 | T B B B T |
8 | Lens | 11 | 4 | 5 | 2 | 3 | 17 | H T B B T |
9 | Auxerre | 11 | 5 | 1 | 5 | 1 | 16 | B T H T T |
10 | Toulouse | 11 | 4 | 3 | 4 | 2 | 15 | B H T T T |
11 | Strasbourg | 11 | 3 | 4 | 4 | -2 | 13 | H B T B B |
12 | Brest | 11 | 4 | 1 | 6 | -5 | 13 | T H T B B |
13 | Rennes | 11 | 3 | 2 | 6 | -5 | 11 | B H T B B |
14 | Nantes | 11 | 2 | 4 | 5 | -3 | 10 | B H B B B |
15 | Angers | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | H H T T B |
16 | Saint-Etienne | 11 | 3 | 1 | 7 | -15 | 10 | T B B T B |
17 | Le Havre | 11 | 3 | 0 | 8 | -15 | 9 | B B B T B |
18 | Montpellier | 11 | 2 | 1 | 8 | -20 | 7 | B B B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại