Phạt góc cho Palermo.
- Simone Santoro25
- Alessandro Di Pardo38
- Fabio Gerli (Thay: Alessandro Di Pardo)46
- Ettore Gliozzi (Thay: Simone Santoro)46
- Ettore Gliozzi (Kiến tạo: Kleis Bozhanaj)48
- Edoardo Duca (Thay: Kleis Bozhanaj)70
- Luca Magnino (Thay: Riyad Idrissi)81
- Mattia Caldara85
- Cristian Cauz (Thay: Alessandro Dellavalle)87
- Giovanni Zaro90+2'
- Valerio Verre (Kiến tạo: Federico Di Francesco)34
- (Pen) Thomas Henry39
- Roberto Insigne (Kiến tạo: Thomas Henry)45+1'
- Filippo Ranocchia (Thay: Valerio Verre)46
- Filippo Ranocchia46
- Matteo Brunori (Thay: Thomas Henry)69
- Jeremy Le Douaron (Thay: Federico Di Francesco)69
- Roberto Insigne71
- Kristoffer Lund Hansen (Thay: Roberto Insigne)84
- Kristoffer Lund Hansen89
Thống kê trận đấu Modena vs Palermo
Diễn biến Modena vs Palermo
Giovanni Zaro của Modena đã được đặt chỗ ở Modena.
Đá phạt cho Palermo bên phần sân của Modena.
Antonio Rapuano trao cho Modena một quả phát bóng lên.
Kristoffer Lund bị phạt thẻ vàng cho đội khách.
Đá phạt cho Modena ở phần sân nhà.
Đây là quả phát bóng lên của đội khách ở Modena.
Modena được hưởng quả phạt góc từ Antonio Rapuano.
Cristian Cauz vào sân thay cho Alessandro Dellavalle (Modena).
Antonio Rapuano ra hiệu cho Palermo được hưởng quả đá phạt.
Bàn thắng! Modena cân bằng tỷ số 2-2 nhờ công của Mattia Caldara tại Modena.
Bóng an toàn khi Modena được hưởng quả ném biên ở phần sân của mình.
Liệu Modena có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Palermo không?
Palermo thực hiện sự thay đổi cầu thủ thứ tư khi Kristoffer Lund vào sân thay cho Roberto Insigne.
Palermo cần phải thận trọng. Modena có một quả ném biên tấn công.
Phạt góc được trao cho Modena.
Antonio Rapuano ra hiệu cho Palermo ném biên bên phần sân của Modena.
Ettore Gliozzi của Modena thực hiện cú sút về phía khung thành của Alberto Braglia. Nhưng nỗ lực này không thành công.
Đội chủ nhà thay Riyad Idrissi bằng Luca Magnino.
Modena được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Palermo được hưởng quả phạt góc do Antonio Rapuano thực hiện.
Đội hình xuất phát Modena vs Palermo
Modena (4-2-3-1): Riccardo Gagno (26), Alessandro Dellavalle (25), Giovanni Zaro (19), Mattia Caldara (23), Riyad Idrissi (27), Simone Santoro (8), Thomas Battistella (5), Antonio Palumbo (10), Kleis Bozhanaj (21), Alessandro Di Pardo (18), Fabio Abiuso (90)
Palermo (4-1-4-1): Sebastiano Desplanches (1), Salim Diakite (23), Rayyan Baniya (4), Dimitrios Nikolaou (43), Pietro Ceccaroni (32), Claudio Gomes (6), Roberto Insigne (11), Jacopo Segre (8), Valerio Verre (26), Federico Di Francesco (17), Thomas Henry (20)
Thay người | |||
46’ | Alessandro Di Pardo Fabio Gerli | 46’ | Valerio Verre Filippo Ranocchia |
46’ | Simone Santoro Ettore Gliozzi | 69’ | Thomas Henry Matteo Brunori |
70’ | Kleis Bozhanaj Edoardo Duca | 69’ | Federico Di Francesco Jeremy Le Douaron |
81’ | Riyad Idrissi Luca Magnino | 84’ | Roberto Insigne Kristoffer Lund |
87’ | Alessandro Dellavalle Cristian Cauz |
Cầu thủ dự bị | |||
Cristian Cauz | Manfredi Nespola | ||
Eric Botteghin | Salvatore Sirigu | ||
Matteo Cotali | Kristoffer Lund | ||
Antonio Pergreffi | Francesco Di Mariano | ||
Gady Beyuku | Matteo Brunori | ||
Fabrizio Bagheria | Filippo Ranocchia | ||
Jacopo Sassi | Aljosa Vasic | ||
Edoardo Duca | Ionuţ Nedelcearu | ||
Fabio Gerli | Stredair Appuah | ||
Luca Magnino | Jeremy Le Douaron | ||
Marco Oliva | Alessio Buttaro | ||
Ettore Gliozzi |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Modena
Thành tích gần đây Palermo
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại