Thứ Ba, 24/12/2024 Mới nhất
  • Luca Magnino7
  • Edoardo Duca46
  • Edoardo Duca (Thay: Luca Magnino)46
  • Paulo Azzi53
  • Davide Marsura66
  • Davide Marsura (Thay: Davide Diaw)66
  • Simone Panada (Thay: Marco Armellino)66
  • Nicola Mosti (Thay: Luca Tremolada)76
  • Romeo Giovannini (Thay: Fabio Gerli)76
  • Antonio Pergreffi83
  • Nicola Mosti90+4'
  • (Pen) Matteo Brunori9
  • Mladen Devetak14
  • Nicola Valente (Kiến tạo: Francesco Di Mariano)45+2'
  • Roberto Crivello46
  • Roberto Crivello (Thay: Mladen Devetak)46
  • Dario Saric (Thay: Jacopo Segre)71
  • Roberto Floriano (Thay: Francesco Di Mariano)71
  • Davide Bettella (Thay: Nicola Valente)73
  • Leo Stulac (Thay: Claudio Gomes)81

Thống kê trận đấu Modena vs Palermo

số liệu thống kê
Modena
Modena
Palermo
Palermo
58 Kiểm soát bóng 42
22 Phạm lỗi 10
0 Ném biên 0
1 Việt vị 1
0 Chuyền dài 0
6 Phạt góc 2
4 Thẻ vàng 1
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
4 Sút trúng đích 8
3 Sút không trúng đích 1
0 Cú sút bị chặn 0
0 Phản công 0
0 Thủ môn cản phá 0
0 Phát bóng 0
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Modena vs Palermo

Tất cả (117)
90+5'

Ném biên cho Modena trong nửa của họ.

90+4' Ở trận đấu với Alberto Braglia, Nicola Mosti đã bị phạt thẻ vàng vì đội nhà.

Ở trận đấu với Alberto Braglia, Nicola Mosti đã bị phạt thẻ vàng vì đội nhà.

90+4'

Đá phạt Palermo.

90+3'

Francesco Fourneau ra hiệu cho Palermo một quả phạt trực tiếp trong phần sân của họ.

90+2'

Ở Modena, một quả đá phạt đã được trao cho đội nhà.

90+1'

Quả phát bóng lên cho Palermo tại Alberto Braglia.

90+1'

Phạt góc cho Modena.

90'

Bóng đi ra khỏi khung thành đối với một quả phát bóng lên của Modena.

90'

Matteo Brunori của Palermo thực hiện một cú sút nhưng không trúng đích.

89'

Đá phạt cho Palermo ở hiệp một của Modena.

85'

Palermo được hưởng quả đá phạt bên phần sân của họ.

85'

Palermo đẩy lên phía trước thông qua Leo Stulac, người đã dứt điểm vào khung thành đã được cứu.

84' Antonio Pergreffi (Modena) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.

Antonio Pergreffi (Modena) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.

83'

Francesco Fourneau ra hiệu cho Palermo một quả phạt trực tiếp.

83'

Palermo có một quả phát bóng lên.

81'

Đội khách thay Claudio Gomes bằng Leo Stulac.

80'

Đá phạt cho Palermo trong hiệp của họ.

79'

Palermo được hưởng quả đá phạt bên phần sân của họ.

78'

Palermo có một quả phát bóng lên.

77'

Ở Modena, một quả đá phạt đã được trao cho đội nhà.

77'

Một quả ném biên dành cho đội khách ở phần sân đối diện.

Đội hình xuất phát Modena vs Palermo

Modena (4-3-1-2): Riccardo Gagno (26), Shady Oukhadda (96), Tommaso Silvestri (15), Antonio Pergreffi (4), Paulo Azzi (27), Luca Magnino (6), Fabio Gerli (16), Marco Armellino (21), Luca Tremolada (10), Davide Diaw (99), Diego Falcinelli (11)

Palermo (4-3-3): Mirko Pigliacelli (22), Ales Mateju (37), Ionut Nedelcearu (18), Ivan Marconi (15), Mladen Devetak (34), Jacopo Segre (8), Claudio Gomes (5), Jeremie Broh (14), Nicola Valente (30), Matteo Brunori (9), Francesco Di Mariano (10)

Modena
Modena
4-3-1-2
26
Riccardo Gagno
96
Shady Oukhadda
15
Tommaso Silvestri
4
Antonio Pergreffi
27
Paulo Azzi
6
Luca Magnino
16
Fabio Gerli
21
Marco Armellino
10
Luca Tremolada
99
Davide Diaw
11
Diego Falcinelli
10
Francesco Di Mariano
9
Matteo Brunori
30
Nicola Valente
14
Jeremie Broh
5
Claudio Gomes
8
Jacopo Segre
34
Mladen Devetak
15
Ivan Marconi
18
Ionut Nedelcearu
37
Ales Mateju
22
Mirko Pigliacelli
Palermo
Palermo
4-3-3
Thay người
46’
Luca Magnino
Edoardo Duca
46’
Mladen Devetak
Roberto Crivello
66’
Marco Armellino
Simone Panada
71’
Jacopo Segre
Dario Saric
66’
Davide Diaw
Davide Marsura
71’
Francesco Di Mariano
Roberto Floriano
76’
Fabio Gerli
Romeo Giovannini
73’
Nicola Valente
Davide Bettella
76’
Luca Tremolada
Nicola Mosti
81’
Claudio Gomes
Leo Stulac
Cầu thủ dự bị
Andrea Seculin
Samuele Massolo
Andrea Poli
Davide Bettella
Simone Panada
Dario Saric
Francesco Renzetti
Edoardo Soleri
Sebastien De Maio
Andrea Accardi
Fabio Ponsi
Samuele Damiani
Romeo Giovannini
Luca Vido
Davide Marsura
Leo Stulac
Nicola Mosti
Roberto Floriano
Edoardo Duca
Roberto Crivello
Giorgio Cittadini
Edoardo Lancini
Mauro Coppolaro
Giovanni Grotta

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Serie B
29/10 - 2022
H1: 0-2
18/03 - 2023
H1: 1-2
07/10 - 2023
H1: 0-0
20/01 - 2024
H1: 2-1
19/10 - 2024
H1: 0-2

Thành tích gần đây Modena

Serie B
21/12 - 2024
H1: 0-0
14/12 - 2024
07/12 - 2024
30/11 - 2024
H1: 0-0
23/11 - 2024
H1: 0-1
09/11 - 2024
02/11 - 2024
H1: 1-0
30/10 - 2024
26/10 - 2024
H1: 1-0
19/10 - 2024
H1: 0-2

Thành tích gần đây Palermo

Serie B
21/12 - 2024
15/12 - 2024
07/12 - 2024
01/12 - 2024
H1: 1-0
24/11 - 2024
09/11 - 2024
03/11 - 2024
31/10 - 2024
H1: 0-0
26/10 - 2024
19/10 - 2024
H1: 0-2

Bảng xếp hạng Serie B

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1SassuoloSassuolo1813412543T T T T T
2SpeziaSpezia1810711837T B T H T
3PisaPisa1811431537B H T T B
4Juve StabiaJuve Stabia18774028H H T T T
5CremoneseCremonese18756426T T B H H
6Cesena FCCesena FC18747225H B B T B
7BariBari18594324T H T B B
8CatanzaroCatanzaro184113323H H T T B
9ModenaModena18585123H H H T T
10CarrareseCarrarese18657-423T B T H T
11MantovaMantova18576-222H H B H T
12PalermoPalermo18567121H T B B B
13BresciaBrescia18567-321H H B H H
14SampdoriaSampdoria18477-619H H B H H
15AC ReggianaAC Reggiana18468-518H B T B B
16SalernitanaSalernitana18468-718B T H B H
17SudtirolSudtirol185211-1317B B B H T
18CittadellaCittadella18459-1717B H B H T
19CosenzaCosenza18486-316H H B B B
20FrosinoneFrosinone18378-1216B T T B B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa
top-arrow
X