Ném biên cho Modena trong nửa của họ.
- Luca Magnino7
- Edoardo Duca46
- Edoardo Duca (Thay: Luca Magnino)46
- Paulo Azzi53
- Davide Marsura66
- Davide Marsura (Thay: Davide Diaw)66
- Simone Panada (Thay: Marco Armellino)66
- Nicola Mosti (Thay: Luca Tremolada)76
- Romeo Giovannini (Thay: Fabio Gerli)76
- Antonio Pergreffi83
- Nicola Mosti90+4'
- (Pen) Matteo Brunori9
- Mladen Devetak14
- Nicola Valente (Kiến tạo: Francesco Di Mariano)45+2'
- Roberto Crivello46
- Roberto Crivello (Thay: Mladen Devetak)46
- Dario Saric (Thay: Jacopo Segre)71
- Roberto Floriano (Thay: Francesco Di Mariano)71
- Davide Bettella (Thay: Nicola Valente)73
- Leo Stulac (Thay: Claudio Gomes)81
Thống kê trận đấu Modena vs Palermo
Diễn biến Modena vs Palermo
Ở trận đấu với Alberto Braglia, Nicola Mosti đã bị phạt thẻ vàng vì đội nhà.
Đá phạt Palermo.
Francesco Fourneau ra hiệu cho Palermo một quả phạt trực tiếp trong phần sân của họ.
Ở Modena, một quả đá phạt đã được trao cho đội nhà.
Quả phát bóng lên cho Palermo tại Alberto Braglia.
Phạt góc cho Modena.
Bóng đi ra khỏi khung thành đối với một quả phát bóng lên của Modena.
Matteo Brunori của Palermo thực hiện một cú sút nhưng không trúng đích.
Đá phạt cho Palermo ở hiệp một của Modena.
Palermo được hưởng quả đá phạt bên phần sân của họ.
Palermo đẩy lên phía trước thông qua Leo Stulac, người đã dứt điểm vào khung thành đã được cứu.
Antonio Pergreffi (Modena) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Francesco Fourneau ra hiệu cho Palermo một quả phạt trực tiếp.
Palermo có một quả phát bóng lên.
Đội khách thay Claudio Gomes bằng Leo Stulac.
Đá phạt cho Palermo trong hiệp của họ.
Palermo được hưởng quả đá phạt bên phần sân của họ.
Palermo có một quả phát bóng lên.
Ở Modena, một quả đá phạt đã được trao cho đội nhà.
Một quả ném biên dành cho đội khách ở phần sân đối diện.
Đội hình xuất phát Modena vs Palermo
Modena (4-3-1-2): Riccardo Gagno (26), Shady Oukhadda (96), Tommaso Silvestri (15), Antonio Pergreffi (4), Paulo Azzi (27), Luca Magnino (6), Fabio Gerli (16), Marco Armellino (21), Luca Tremolada (10), Davide Diaw (99), Diego Falcinelli (11)
Palermo (4-3-3): Mirko Pigliacelli (22), Ales Mateju (37), Ionut Nedelcearu (18), Ivan Marconi (15), Mladen Devetak (34), Jacopo Segre (8), Claudio Gomes (5), Jeremie Broh (14), Nicola Valente (30), Matteo Brunori (9), Francesco Di Mariano (10)
Thay người | |||
46’ | Luca Magnino Edoardo Duca | 46’ | Mladen Devetak Roberto Crivello |
66’ | Marco Armellino Simone Panada | 71’ | Jacopo Segre Dario Saric |
66’ | Davide Diaw Davide Marsura | 71’ | Francesco Di Mariano Roberto Floriano |
76’ | Fabio Gerli Romeo Giovannini | 73’ | Nicola Valente Davide Bettella |
76’ | Luca Tremolada Nicola Mosti | 81’ | Claudio Gomes Leo Stulac |
Cầu thủ dự bị | |||
Andrea Seculin | Samuele Massolo | ||
Andrea Poli | Davide Bettella | ||
Simone Panada | Dario Saric | ||
Francesco Renzetti | Edoardo Soleri | ||
Sebastien De Maio | Andrea Accardi | ||
Fabio Ponsi | Samuele Damiani | ||
Romeo Giovannini | Luca Vido | ||
Davide Marsura | Leo Stulac | ||
Nicola Mosti | Roberto Floriano | ||
Edoardo Duca | Roberto Crivello | ||
Giorgio Cittadini | Edoardo Lancini | ||
Mauro Coppolaro | Giovanni Grotta |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Modena
Thành tích gần đây Palermo
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại