Juan Luis Pulido Santana thưởng cho Huesca một quả phát bóng lên.
![]() Imanol Garcia de Albeniz 8 | |
![]() Julio Alberto Buffarini 20 | |
![]() Riccardo Capellini 42 | |
![]() Marc Mateu (Kiến tạo: Adolfo Gaich) 68 | |
![]() Mikel Rico 82 | |
![]() Ignasi Miquel 83 | |
![]() Kelechi Nwakali 89 | |
![]() Andres Fernandez 90+2' |
Thống kê trận đấu Mirandes vs Huesca


Diễn biến Mirandes vs Huesca
Mirandes đang ở trong tầm bắn từ quả đá phạt này.
Mirandes băng lên rất nhanh nhưng Juan Luis Pulido Santana đã thổi phạt việt vị.
Đá phạt cho Mirandes ở phần sân của Huesca.
Ném biên dành cho Mirandes trong hiệp một của Huesca.

Andres Fernandez (Huesca) đã bị phạt thẻ vàng và bây giờ phải cẩn thận để không bị thẻ vàng thứ hai.
Huesca có một quả phát bóng lên.
Huesca vượt lên dẫn trước nhưng Dani Escriche bị đánh giá là việt vị.
Haissem Hassan sút trúng cột dọc! Rất gần một bàn thắng ở đó cho Mirandes!

Kelechi Nwakali được đặt cho đội khách.
Đá phạt ở vị trí thuận lợi cho Mirandes!
Quả phát bóng lên cho Mirandes tại Estadio Municipal de Anduva.
Huesca đang tiến về phía trước và Jaime Seoane thực hiện một pha tấn công, tuy nhiên, nó lại đi chệch mục tiêu.
Mirandes thay người thứ năm với Unai Rementeria thay cho Rodrigo Riquelme.
Mirandes bị thổi còi vì lỗi việt vị.
Mirandes được hưởng quả phạt góc từ Juan Luis Pulido Santana.
Mirandes thực hiện quả ném biên trong khu vực Huesca.
Một quả ném biên dành cho đội đội nhà bên phần sân đối diện.
Đội khách thay Marc Mateu bằng Kelechi Nwakali.
Đội khách thay Oriol Rey bằng Marcos Olguin.
Bóng đi ra khỏi khung thành do một quả phát bóng lên của Mirandes.
Đội hình xuất phát Mirandes vs Huesca
Mirandes (4-2-3-1): Raul Lizoain (13), Iago Carracedo (20), Riccardo Capellini (15), Anderson Arroyo (4), Imanol Garcia de Albeniz (19), Victor Meseguer (8), Oriol Rey (23), Roger Brugue (14), Alex Lopez (6), Rodrigo Riquelme (22), Alejandro Marques (17)
Huesca (4-3-3): Andres Fernandez (1), Julio Alberto Buffarini (19), Jorge Pulido (14), Ignasi Miquel (23), Florian Miguel (3), Cristian Salvador (6), Pedro Mosquera (5), Jaime Seoane (20), David Ferreiro (7), Adolfo Gaich (18), Marc Mateu (21)


Thay người | |||
71’ | Alejandro Marques Cesar Gelabert Pina | 0’ | Julio Alberto Buffarini Daniel Escriche |
72’ | Alex Lopez Haissem Hassan | 56’ | Cristian Salvador Mikel Rico |
72’ | Roger Brugue Inigo Vicente | 56’ | David Ferreiro Juan Carlos |
84’ | Oriol Rey Marcos Olguin | 74’ | Adolfo Gaich Andrei Ratiu |
87’ | Rodrigo Riquelme Unai Rementeria | 85’ | Marc Mateu Kelechi Nwakali |
Cầu thủ dự bị | |||
Ramon Juan | Miguel San Roman | ||
Cesar Gelabert Pina | Andrei Ratiu | ||
Haissem Hassan | Pablo Insua | ||
Inigo Vicente | Gerard Barri | ||
Bojan Letic | Mikel Rico | ||
Unai Rementeria | Kelechi Nwakali | ||
Marcos Olguin | Juan Carlos | ||
Victor Sanchis | Enzo Lombardo | ||
Kevin Omoruyi | |||
Daniel Escriche | |||
Isidro Pitta |
Nhận định Mirandes vs Huesca
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Mirandes
Thành tích gần đây Huesca
Bảng xếp hạng Hạng 2 Tây Ban Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 30 | 16 | 6 | 8 | 16 | 54 | |
2 | ![]() | 30 | 14 | 11 | 5 | 17 | 53 | |
3 | ![]() | 30 | 15 | 8 | 7 | 16 | 53 | |
4 | ![]() | 30 | 15 | 8 | 7 | 13 | 53 | |
5 | ![]() | 30 | 14 | 9 | 7 | 16 | 51 | |
6 | ![]() | 30 | 14 | 8 | 8 | 6 | 50 | |
7 | ![]() | 30 | 12 | 11 | 7 | 10 | 47 | |
8 | ![]() | 30 | 12 | 10 | 8 | 9 | 46 | |
9 | ![]() | 30 | 12 | 7 | 11 | -1 | 43 | |
10 | ![]() | 30 | 10 | 11 | 9 | 2 | 41 | |
11 | ![]() | 30 | 10 | 10 | 10 | 4 | 40 | |
12 | ![]() | 30 | 9 | 13 | 8 | 4 | 40 | |
13 | ![]() | 30 | 11 | 7 | 12 | -2 | 40 | |
14 | 30 | 11 | 6 | 13 | -1 | 39 | ||
15 | ![]() | 30 | 8 | 15 | 7 | -1 | 39 | |
16 | ![]() | 30 | 11 | 6 | 13 | -8 | 39 | |
17 | ![]() | 30 | 9 | 10 | 11 | -3 | 37 | |
18 | ![]() | 30 | 9 | 9 | 12 | 1 | 36 | |
19 | ![]() | 30 | 9 | 7 | 14 | -11 | 34 | |
20 | ![]() | 30 | 5 | 7 | 18 | -19 | 22 | |
21 | ![]() | 30 | 4 | 10 | 16 | -31 | 22 | |
22 | ![]() | 30 | 4 | 3 | 23 | -37 | 15 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại