Marc Mateu với một sự hỗ trợ ở đó.
- Jose Salinas21
- Raul Navas24
- Benat Prados63
- Jose Salinas70
- Barbu73
- Manu Garcia (Thay: Benat Prados)74
- Roberto Lopez (Thay: Nico Serrano)79
- Marcos Paulo (Thay: Oscar Pinchi)79
- Javier Serrano90
- Javier Serrano (Thay: Raul Garcia)90
- Samuel Mraz (Thay: Oriol Rey)90
- Kento Hashimoto13
- Aboubakary Kante (Thay: Cristian Salvador)72
- Dani Escriche (Thay: Gerard Valentín)72
- Daniel Escriche (Thay: Gerard Valentin)72
- Pablo Tomeo72
- Pablo Tomeo (Thay: Jose Angel Carrillo)72
- Juan Villar81
- Juan Villar (Thay: Ignasi Vilarrasa)82
- Andrei Ratiu (Kiến tạo: Marc Mateu)90+2'
- Andrei Ratiu90+2'
Thống kê trận đấu Mirandes vs Huesca
Diễn biến Mirandes vs Huesca
Andrei Ratiu (Huesca) san bằng tỷ số 1-1 bằng một cú đánh đầu.
Được hưởng phạt góc cho Huesca.
Ném biên Huesca.
Huesca thực hiện quả ném biên trong khu vực Mirandes.
Javier Serrano Martinez dự bị Raul thay Mirandes.
Mirandes thay người thứ ba với Samuel Mraz thay Oriol Rey.
Ném biên dành cho Huesca ở gần khu vực penalty.
Mirandes sẽ cần phải cảnh giác khi họ bảo vệ một quả đá phạt nguy hiểm từ Huesca.
Ở Miranda de Ebro, một quả phạt trực tiếp đã được trao cho đội nhà.
Mirandes có một quả phát bóng lên.
Bóng đi ra khỏi khung thành đối với một quả phát bóng lên của Mirandes.
Ném biên dành cho Mirandes trong hiệp của họ.
Mirandes quá ham và rơi vào bẫy việt vị.
Mateo Busquets Ferrer ra hiệu cho Huesca ném biên bên phần sân của Mirandes.
Ném biên dành cho Mirandes tại Estadio Municipal de Anduva.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội nhà ở Miranda de Ebro.
Mateo Busquets Ferrer được hưởng quả phạt góc của Huesca.
Juan Villar đang thay thế Ignasi Vilarrasa Palacios cho Huesca tại Estadio Municipal de Anduva.
Đá phạt cho Huesca trong hiệp của họ.
Mirandes lái xe về phía trước và Raul Parra Artal trong một cú sút. Tuy nhiên, không có lưới.
Đội hình xuất phát Mirandes vs Huesca
Mirandes (5-4-1): Alfonso Herrero (13), Raul Parra Artal (3), Alex Martin (4), Raul Navas (16), Barbu (26), Jose Salinas (12), Nicolas Serrano (7), Benat Prados (6), Oriol Rey (20), Oscar Pinchi (14), Raul Garcia (9)
Huesca (4-4-2): Andres Fernandez (1), Andrei Ratiu (2), Pulido (14), David Timor (4), Ignasi Vilarrasa Palacios (6), Gerard Valentín (7), Kento Hashimoto (5), Cristian Salvador (20), Marc Mateu (21), Juan Carlos (22), Jose Angel Carrillo (18)
Thay người | |||
74’ | Benat Prados Manu Garcia | 72’ | Gerard Valentin Dani Escriche |
79’ | Oscar Pinchi Marcos Paulo | 72’ | Cristian Salvador Aboubakary Kante |
79’ | Nico Serrano Roberto Lopez | 72’ | Jose Angel Carrillo Pablo Tomeo |
90’ | Oriol Rey Samuel Mraz | 82’ | Ignasi Vilarrasa Juan Villar |
90’ | Raul Garcia Javier Serrano Martinez |
Cầu thủ dự bị | |||
Nacho Castillo | Eusebio Monzo | ||
Juan Duran Duenas | Ruben Pulido Penas | ||
Marcos Paulo | Jeremy Blasco | ||
Ramon Juan | Florian Miguel | ||
Roberto Lopez | Miguel San Roman | ||
Manu Garcia | Oscar Sielva | ||
Samuel Mraz | Patrick Soko | ||
Cesar Gelabert | Juan Villar | ||
Juanlu Sanchez | Dani Escriche | ||
Javier Serrano Martinez | Aboubakary Kante | ||
Kevin Omoruyi | |||
Pablo Tomeo |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Mirandes
Thành tích gần đây Huesca
Bảng xếp hạng Hạng 2 Tây Ban Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Almeria | 21 | 11 | 6 | 4 | 11 | 39 | T H T T H |
2 | Mirandes | 21 | 11 | 5 | 5 | 10 | 38 | T T B H T |
3 | Racing Santander | 21 | 11 | 5 | 5 | 5 | 38 | B B B B H |
4 | Elche | 21 | 10 | 6 | 5 | 13 | 36 | H T H T T |
5 | Real Oviedo | 21 | 10 | 5 | 6 | 4 | 35 | B T T T B |
6 | Huesca | 21 | 9 | 6 | 6 | 9 | 33 | T T T T H |
7 | Granada | 21 | 9 | 6 | 6 | 8 | 33 | B T B T H |
8 | Levante | 20 | 8 | 8 | 4 | 7 | 32 | T B H H H |
9 | Sporting Gijon | 21 | 8 | 6 | 7 | 4 | 30 | T B B H B |
10 | Malaga | 21 | 6 | 12 | 3 | 2 | 30 | B H H T T |
11 | Real Zaragoza | 21 | 8 | 5 | 8 | 5 | 29 | B H B B T |
12 | Castellon | 21 | 8 | 5 | 8 | 1 | 29 | T H T B B |
13 | Eibar | 21 | 8 | 4 | 9 | -2 | 28 | T B T B H |
14 | Cordoba | 21 | 7 | 6 | 8 | -5 | 27 | B T H T T |
15 | Albacete | 21 | 6 | 8 | 7 | -3 | 26 | T H B H H |
16 | Burgos CF | 21 | 7 | 5 | 9 | -7 | 26 | B T H H T |
17 | Deportivo | 20 | 6 | 6 | 8 | 2 | 24 | H T H T B |
18 | Cadiz | 21 | 5 | 8 | 8 | -6 | 23 | B B T H H |
19 | CD Eldense | 21 | 5 | 6 | 10 | -8 | 21 | H B H B H |
20 | Racing de Ferrol | 21 | 3 | 9 | 9 | -14 | 18 | H B T B B |
21 | Cartagena | 21 | 4 | 2 | 15 | -21 | 14 | B T B B H |
22 | Tenerife | 19 | 2 | 5 | 12 | -15 | 11 | B H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại