Thứ Năm, 13/03/2025 Mới nhất
Aidomo Emakhu (Thay: Femi Azeez)
46
Zak Vyner (Kiến tạo: Cameron Pring)
53
Harry Cornick (Thay: Sinclair Armstrong)
69
Haydon Roberts (Thay: Mark Sykes)
69
Josh Coburn (Thay: Luke Cundle)
69
Samuel Bell (Thay: Cameron Pring)
76
George Saville (Thay: Billy Mitchell)
80
George Honeyman (Thay: Casper de Norre)
80
Joe Williams (Thay: Scott Twine)
82
Harry Cornick
83

Thống kê trận đấu Millwall vs Bristol City

số liệu thống kê
Millwall
Millwall
Bristol City
Bristol City
52 Kiểm soát bóng 48
5 Phạm lỗi 11
24 Ném biên 21
3 Việt vị 0
0 Chuyền dài 0
4 Phạt góc 6
0 Thẻ vàng 0
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
1 Sút trúng đích 5
8 Sút không trúng đích 4
4 Cú sút bị chặn 2
0 Phản công 0
3 Thủ môn cản phá 1
4 Phát bóng 11
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Millwall vs Bristol City

Tất cả (14)
83' V À A A A O O O - Harry Cornick đã ghi bàn!

V À A A A O O O - Harry Cornick đã ghi bàn!

82'

Scott Twine rời sân và được thay thế bởi Joe Williams.

81'

Scott Twine rời sân và được thay thế bởi Joe Williams.

80'

Casper de Norre rời sân và được thay thế bởi George Honeyman.

80'

Billy Mitchell rời sân và được thay thế bởi George Saville.

76'

Cameron Pring rời sân và được thay thế bởi Samuel Bell.

69'

Luke Cundle rời sân và được thay thế bởi Josh Coburn.

69'

Mark Sykes rời sân và được thay thế bởi Haydon Roberts.

69'

Sinclair Armstrong rời sân và được thay thế bởi Harry Cornick.

53'

Cameron Pring đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.

53' V À A A O O O - Zak Vyner đã ghi bàn!

V À A A O O O - Zak Vyner đã ghi bàn!

46'

Femi Azeez rời sân và được thay thế bởi Aidomo Emakhu.

46'

Hiệp hai đã bắt đầu.

45+2'

Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.

Đội hình xuất phát Millwall vs Bristol City

Millwall (4-2-3-1): Lukas Jensen (1), Tristan Crama (52), Japhet Tanganga (6), Jake Cooper (5), Joe Bryan (15), Billy Mitchell (8), Casper De Norre (24), Raees Bangura-Williams (31), Luke Cundle (25), Femi Azeez (11), Mihailo Ivanovic (26)

Bristol City (3-4-3): Max O'Leary (1), Zak Vyner (14), Rob Dickie (16), Cameron Pring (3), George Tanner (19), Max Bird (6), Jason Knight (12), Mark Sykes (17), George Earthy (40), Sinclair Armstrong (30), Scott Twine (10)

Millwall
Millwall
4-2-3-1
1
Lukas Jensen
52
Tristan Crama
6
Japhet Tanganga
5
Jake Cooper
15
Joe Bryan
8
Billy Mitchell
24
Casper De Norre
31
Raees Bangura-Williams
25
Luke Cundle
11
Femi Azeez
26
Mihailo Ivanovic
10
Scott Twine
30
Sinclair Armstrong
40
George Earthy
17
Mark Sykes
12
Jason Knight
6
Max Bird
19
George Tanner
3
Cameron Pring
16
Rob Dickie
14
Zak Vyner
1
Max O'Leary
Bristol City
Bristol City
3-4-3
Thay người
46’
Femi Azeez
Aidomo Emakhu
69’
Mark Sykes
Haydon Roberts
69’
Luke Cundle
Josh Coburn
69’
Sinclair Armstrong
Harry Cornick
80’
Billy Mitchell
George Saville
76’
Cameron Pring
Sam Bell
80’
Casper de Norre
George Honeyman
82’
Scott Twine
Joe Williams
Cầu thủ dự bị
Wes Harding
Stefan Bajic
Zak Sturge
Haydon Roberts
Ryan Wintle
Joe Williams
George Saville
Anis Mehmeti
George Honeyman
Marcus McGuane
Aaron Connolly
Elijah Morrison
Josh Coburn
Yu Hirakawa
Aidomo Emakhu
Sam Bell
George Evans
Harry Cornick
Tình hình lực lượng

Liam Roberts

Thẻ đỏ trực tiếp

Ross McCrorie

Không xác định

Danny McNamara

Chấn thương đầu gối

Luke McNally

Không xác định

Calum Scanlon

Chấn thương gân kheo

Ayman Benarous

Chấn thương dây chằng chéo

Ryan Leonard

Không xác định

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Hạng nhất Anh
16/12 - 2020
Cúp FA
23/01 - 2021
Hạng nhất Anh
01/05 - 2021
30/09 - 2021
02/01 - 2022
15/10 - 2022
30/12 - 2022
12/08 - 2023
01/01 - 2024
17/08 - 2024
05/03 - 2025

Thành tích gần đây Millwall

Hạng nhất Anh
13/03 - 2025
08/03 - 2025
05/03 - 2025
Cúp FA
01/03 - 2025
Hạng nhất Anh
22/02 - 2025
19/02 - 2025
15/02 - 2025
13/02 - 2025
Cúp FA
08/02 - 2025
Hạng nhất Anh
01/02 - 2025
H1: 2-1

Thành tích gần đây Bristol City

Hạng nhất Anh
12/03 - 2025
08/03 - 2025
05/03 - 2025
22/02 - 2025
15/02 - 2025
13/02 - 2025
09/02 - 2025
01/02 - 2025
25/01 - 2025
23/01 - 2025

Bảng xếp hạng Hạng nhất Anh

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Leeds UnitedLeeds United37231045179
2Sheffield UnitedSheffield United3724762477
3BurnleyBurnley37201523975
4SunderlandSunderland37191262169
5West BromWest Brom37131771456
6Coventry CityCoventry City3716813456
7Bristol CityBristol City3713159754
8MiddlesbroughMiddlesbrough3715814953
9Blackburn RoversBlackburn Rovers3715715352
10WatfordWatford3715715-352
11Sheffield WednesdaySheffield Wednesday3714914-551
12Norwich CityNorwich City37121312749
13MillwallMillwall37121213-348
14QPRQPR37111115-644
15Preston North EndPreston North End3791711-644
16SwanseaSwansea3712817-944
17PortsmouthPortsmouth3711917-1442
18Hull CityHull City37101017-840
19Stoke CityStoke City3791216-1339
20Oxford UnitedOxford United3791216-1739
21Cardiff CityCardiff City3781217-2136
22Derby CountyDerby County379820-1235
23Luton TownLuton Town379721-2634
24Plymouth ArgylePlymouth Argyle3771218-3633
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa
top-arrow
X