Metz đã không thuyết phục được khán giả rằng họ là đội chơi tốt hơn, nhưng họ đã trở thành đội chiến thắng.
- Kevin Van Den Kerkhof21
- Georges Mikautadze (Kiến tạo: Arthur Atta)34
- Ismael Traore44
- Georges Mikautadze (Kiến tạo: Kevin N'Doram)45+3'
- Ababacar Lo (Thay: Ismael Traore)83
- Fali Cande (Thay: Kevin N'Doram)87
- Lamine Camara (Thay: Danley Jean Jacques)90
- (Pen) Florian Sotoca13
- Jonathan Gradit44
- Andy Diouf45+1'
- Deiver Machado46
- Jhoanner Chavez (Thay: Deiver Machado)59
- Angelo Fulgini (Thay: Andy Diouf)60
- Adrien Thomasson (Thay: Jonathan Gradit)60
- Elye Wahi (Thay: Wesley Said)60
- Morgan Guilavogui (Thay: Neil El Aynaoui)72
- Jhoanner Chavez74
- Przemyslaw Frankowski78
Thống kê trận đấu Metz vs Lens
Diễn biến Metz vs Lens
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Metz: 38%, Lens: 62%.
Metz thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Lens đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Przemyslaw Frankowski thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Georges Mikautadze bị phạt vì đẩy Kevin Danso.
Metz thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Lens đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Kiểm soát bóng: Metz: 37%, Lens: 63%.
Alexandre Oukidja ra tay an toàn khi anh ấy ra sân và nhận bóng
Thử thách nguy hiểm của Matthieu Udol từ Metz. Jhoanner Chavez là người nhận được điều đó.
Maxime Colin của Metz chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Angelo Fulgini chuyền bóng từ quả phạt góc bên cánh trái nhưng bóng không đến gần đồng đội.
David Costa nỗ lực thực hiện cú sút trúng đích nhưng bị thủ môn cản phá
Sadibou Sane của Metz chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Lens đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Danley Jean Jacques rời sân để vào thay Lamine Camara thay người chiến thuật.
Sự cản trở ở Facundo Medina cắt đứt đường chạy của Pape Diallo. Một quả đá phạt được trao.
Lens đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Quả phát bóng lên cho Lens.
Đội hình xuất phát Metz vs Lens
Metz (4-5-1): Alexandre Oukidja (16), Maxime Colin (2), Ismael Traore (8), Sadibou Sane (38), Matthieu Udol (3), Kevin Van Den Kerkhof (22), Kévin N`Doram (6), Danley Jean Jacques (27), Arthur Atta (25), Papa Amadou Diallo (7), Georges Mikautadze (10)
Lens (3-4-1-2): Brice Samba (30), Jonathan Gradit (24), Kevin Danso (4), Facundo Medina (14), Przemyslaw Frankowski (29), Andy Diouf (18), Neil El Aynaoui (23), Deiver Machado (3), David Pereira da Costa (10), Florian Sotoca (7), Wesley Said (22)
Thay người | |||
83’ | Ismael Traore Ababacar Moustapha Lo | 59’ | Deiver Machado Jhoanner Chavez |
87’ | Kevin N'Doram Fali Cande | 60’ | Andy Diouf Angelo Fulgini |
90’ | Danley Jean Jacques Lamine Camara | 60’ | Jonathan Gradit Adrien Thomasson |
60’ | Wesley Said Elye Wahi | ||
72’ | Neil El Aynaoui Morgan Guilavogui |
Cầu thủ dự bị | |||
Didier Lamkel Ze | Jean-Louis Leca | ||
Lamine Camara | Jhoanner Chavez | ||
Ablie Jallow | Massadio Haidara | ||
Fali Cande | Angelo Fulgini | ||
Koffi Kouao | Nampalys Mendy | ||
Guillaume Dietsch | Adrien Thomasson | ||
Ababacar Moustapha Lo | Morgan Guilavogui | ||
Ibou Sane | Elye Wahi | ||
Cheikh Tidiane Sabaly | Ruben Aguilar |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Metz vs Lens
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Metz
Thành tích gần đây Lens
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Paris Saint-Germain | 11 | 9 | 2 | 0 | 23 | 29 | H T T T T |
2 | AS Monaco | 11 | 7 | 2 | 2 | 10 | 23 | T H B B T |
3 | Marseille | 11 | 6 | 2 | 3 | 9 | 20 | H T B T B |
4 | Lille | 11 | 5 | 4 | 2 | 7 | 19 | T H T H H |
5 | Lyon | 11 | 5 | 3 | 3 | 3 | 18 | T T H H T |
6 | Nice | 11 | 4 | 5 | 2 | 10 | 17 | H H T T H |
7 | Reims | 11 | 5 | 2 | 4 | 4 | 17 | T B B B T |
8 | Lens | 11 | 4 | 5 | 2 | 3 | 17 | H T B B T |
9 | Auxerre | 11 | 5 | 1 | 5 | 1 | 16 | B T H T T |
10 | Toulouse | 11 | 4 | 3 | 4 | 2 | 15 | B H T T T |
11 | Strasbourg | 11 | 3 | 4 | 4 | -2 | 13 | H B T B B |
12 | Brest | 11 | 4 | 1 | 6 | -5 | 13 | T H T B B |
13 | Rennes | 11 | 3 | 2 | 6 | -5 | 11 | B H T B B |
14 | Nantes | 11 | 2 | 4 | 5 | -3 | 10 | B H B B B |
15 | Angers | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | H H T T B |
16 | Saint-Etienne | 11 | 3 | 1 | 7 | -15 | 10 | T B B T B |
17 | Le Havre | 11 | 3 | 0 | 8 | -15 | 9 | B B B T B |
18 | Montpellier | 11 | 2 | 1 | 8 | -20 | 7 | B B B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại