Western Sydney Wanderers được hưởng quả phạt góc do Lachlan Keevers trao.
Trực tiếp kết quả Melbourne Victory vs Western Sydney Wanderers FC hôm nay 04-01-2025
Giải VĐQG Australia - Th 7, 04/1
Kết thúc



![]() Roderick Miranda (Kiến tạo: Zinedine Machach) 29 | |
![]() Jack Clisby 33 | |
![]() Oscar Priestman 41 | |
![]() Aydan Hammond 45 | |
![]() Alexander Badolato (Thay: Juan Mata) 57 | |
![]() Aidan Simmons (Thay: Joshua Brillante) 57 | |
![]() Nikolaos Vergos (Thay: Zinedine Machach) 57 | |
![]() Reno Piscopo (Thay: Jing Reec) 57 | |
![]() Marcus Antonsson (Thay: Zachary Sapsford) 62 | |
![]() Bozhidar Kraev (Thay: Aydan Hammond) 62 | |
![]() Nishan Velupillay (Thay: Daniel Arzani) 70 | |
![]() Jordi Valadon 75 | |
![]() Alexander Badolato 76 | |
![]() Nicolas Milanovic (Kiến tạo: Brandon Borrello) 76 | |
![]() Fabian Monge (Thay: Jordi Valadon) 79 | |
![]() (Pen) Ryan Teague 87 | |
![]() Nicolas Milanovic 90 | |
![]() Jesse Cameron (Thay: Jack Clisby) 90 | |
![]() Jesse Cameron 90+2' |
Western Sydney Wanderers được hưởng quả phạt góc do Lachlan Keevers trao.
Western Sydney Wanderers được hưởng quả ném biên cao trên sân ở Melbourne.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên ở Melbourne.
Lachlan Keevers chỉ định một quả đá phạt cho Melbourne Victory ở phần sân nhà.
Tại Melbourne, một quả đá phạt đã được trao cho đội chủ nhà.
Jesse Cameron bị phạt thẻ cho đội khách.
Lachlan Keevers chỉ định một quả đá phạt cho Melbourne Victory ngay ngoài khu vực của Western Sydney Wanderers.
Đội khách thay Jack Clisby bằng Jesse Cameron.
Nicolas Milanovic (Western Sydney Wanderers) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Melbourne Victory đang ở trong tầm sút từ quả đá phạt này.
Melbourne Victory đẩy lên phía trước và Nishan Velupillay đánh đầu. Nỗ lực này bị hàng phòng ngự Western Sydney Wanderers cảnh giác cản phá.
Brandon Borrello của Western Sydney Wanderers có cú sút trúng đích nhưng không thành công.
V À A A O O O! Ryan Teague làm cho tỷ số trở thành 2-2. Bàn gỡ hòa đến từ một quả phạt đền.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Western Sydney Wanderers.
Tại Melbourne, Melbourne Victory tiến lên phía trước qua Reno Piscopo. Cú sút của anh trúng đích nhưng bị cản phá.
Western Sydney Wanderers cần phải cảnh giác khi họ phòng ngự một quả đá phạt nguy hiểm từ Melbourne Victory.
Ném biên cho Melbourne Victory gần khu vực cấm địa.
Melbourne Victory được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Melbourne Victory.
Quả phát bóng lên cho Western Sydney Wanderers tại AAMI Park.
Arthur Diles thực hiện sự thay đổi người thứ năm tại AAMI Park với Fabian Monge thay thế Jordi Valadon.
Melbourne Victory (4-2-3-1): Jack Duncan (25), Jason Geria (2), Brendan Hamill (5), Roderick Miranda (21), Adam Traore (3), Jordi Valadon (14), Ryan Teague (6), Daniel Arzani (7), Zinedine Machach (8), Jing Reec (19), Bruno Fornaroli (10)
Western Sydney Wanderers FC (4-4-2): Lawrence Thomas (20), Aydan Jonathan Hammond (21), Alex Bonetig (4), Anthony Pantazopoulos (22), Jack Clisby (19), Nicolas Milanovic (14), Oscar Priestman (18), Josh Brillante (25), Juan Mata (64), Brandon Borrello (26), Zachary Sapsford (7)
Thay người | |||
57’ | Jing Reec Reno Piscopo | 57’ | Juan Mata Alexander Badolato |
57’ | Zinedine Machach Nikos Vergos | 57’ | Joshua Brillante Aidan Simmons |
70’ | Daniel Arzani Nishan Velupillay | 62’ | Zachary Sapsford Marcus Antonsson |
79’ | Jordi Valadon Fabian Monge | 62’ | Aydan Hammond Bozhidar Kraev |
90’ | Jack Clisby Jesse Cameron |
Cầu thủ dự bị | |||
Daniel Graskoski | Jordan Holmes | ||
Fabian Monge | Marcus Antonsson | ||
Reno Piscopo | Alexander Badolato | ||
Joshua Rawlins | Bozhidar Kraev | ||
Clarismario Rodrigus | Jesse Cameron | ||
Nishan Velupillay | Aidan Simmons | ||
Nikos Vergos | James Temelkovski |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 25 | 15 | 8 | 2 | 24 | 53 | T H H T T | |
2 | ![]() | 25 | 13 | 6 | 6 | 12 | 45 | T T T H H |
3 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 16 | 44 | T T B B T |
4 | ![]() | 25 | 12 | 7 | 6 | 16 | 43 | H H T H T |
5 | ![]() | 25 | 12 | 6 | 7 | 8 | 42 | B T T B T |
6 | ![]() | 26 | 10 | 8 | 8 | -2 | 38 | B B T H H |
7 | ![]() | 25 | 10 | 7 | 8 | 11 | 37 | B T H T B |
8 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | 7 | 33 | T H T H B |
9 | ![]() | 25 | 8 | 5 | 12 | -1 | 29 | H B T B B |
10 | ![]() | 25 | 5 | 11 | 9 | -21 | 26 | H T B B H |
11 | ![]() | 25 | 6 | 6 | 13 | -14 | 24 | H T B B B |
12 | ![]() | 25 | 4 | 6 | 15 | -20 | 18 | B B T H T |
13 | ![]() | 25 | 3 | 5 | 17 | -36 | 14 | B B B T B |