Ném biên cho Perth Glory FC tại AAMI Park.
Trực tiếp kết quả Melbourne Victory vs Perth Glory hôm nay 08-12-2024
Giải VĐQG Australia - CN, 08/12
Kết thúc



![]() Zinedine Machach (Kiến tạo: Jordi Valadon) 7 | |
![]() Joshua Risdon 35 | |
![]() Luis Canga 37 | |
![]() Jarrod Carluccio 53 | |
![]() David Williams (Thay: Jarrod Carluccio) 57 | |
![]() Nathanael Blair (Thay: Khoa Ngo) 57 | |
![]() Adama Traore (Kiến tạo: Nikolaos Vergos) 59 | |
![]() Reno Piscopo (Thay: Clarismario Rodrigus) 61 | |
![]() Bruno Fornaroli (Thay: Nikolaos Vergos) 76 | |
![]() Jing Reec (Thay: Daniel Arzani) 77 | |
![]() Brandon O'Neill (Thay: Nicholas Pennington) 84 | |
![]() Fabian Monge (Thay: Zinedine Machach) 86 | |
![]() Joshua Rawlins (Thay: Adama Traore) 86 | |
![]() Zach Lisolajski (Thay: Riley Warland) 90 | |
![]() Joel Anasmo (Thay: Adam Bugarija) 90 |
Ném biên cho Perth Glory FC tại AAMI Park.
Zach Lisolajski thay thế Riley Warland cho Perth Glory FC tại AAMI Park.
Đội khách thay Adam Bugarija Cardeno bằng Joel Anasmo.
Đá phạt ở vị trí tốt cho Melbourne Victory!
Phát bóng lên cho Perth Glory FC tại AAMI Park.
Jason Geria của Melbourne Victory tung cú sút nhưng không trúng đích.
Đá phạt cho Melbourne Victory.
Ném biên cho Perth Glory FC ở phần sân của họ.
Melbourne Victory được hưởng một quả phạt góc.
Joshua James Rawlins (Melbourne Victory) đã thay thế Adam Traore có thể bị chấn thương.
Fabian Monge thay thế Zinedine Machach cho đội chủ nhà.
Shane Skinner chờ trước khi tiếp tục trận đấu vì Adam Traore của Melbourne Victory vẫn đang nằm sân.
David Zdrilic (Perth Glory FC) thực hiện sự thay đổi người thứ ba, với Brandon O'Neill thay thế Nicholas Pennington.
Shane Skinner trao cho Perth Glory FC một quả phát bóng lên.
Reno Piscopo của Melbourne Victory tung cú sút nhưng không trúng đích.
Shane Skinner ra hiệu cho một quả ném biên của Melbourne Victory ở phần sân của Perth Glory FC.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Perth Glory FC.
Melbourne Victory đang dâng lên nhưng cú dứt điểm của Zinedine Machach lại đi chệch khung thành.
Liệu Melbourne Victory có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Perth Glory FC không?
Jing Reec của Melbourne Victory nhắm trúng đích nhưng không thành công.
Perth Glory FC được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Melbourne Victory (4-2-3-1): Jack Duncan (25), Jason Geria (2), Brendan Hamill (5), Roderick Miranda (21), Adam Traore (3), Ryan Teague (6), Jordi Valadon (14), Clarismario Rodrigus (11), Zinedine Machach (8), Daniel Arzani (7), Nikos Vergos (9)
Perth Glory (4-4-2): Cameron Cook (13), Josh Risdon (19), Luis Canga (33), Lachlan Ryan Barr (5), Riley Warland (2), Jarrod Carluccio (17), Nicholas Pennington (7), Taras Gomulka (12), Khoa Ngo (26), Adam Taggart (22), Adam Bugarija (16)
Thay người | |||
61’ | Clarismario Rodrigus Reno Piscopo | 57’ | Khoa Ngo Nathanael Blair |
76’ | Nikolaos Vergos Bruno Fornaroli | 57’ | Jarrod Carluccio David Williams |
77’ | Daniel Arzani Jing Reec | 84’ | Nicholas Pennington Brandon O'Neill |
86’ | Zinedine Machach Fabian Monge | 90’ | Riley Warland Zach Lisolajski |
86’ | Adama Traore Joshua Rawlins | 90’ | Adam Bugarija Joel Anasmo |
Cầu thủ dự bị | |||
Daniel Graskoski | Oliver Sail | ||
Bruno Fornaroli | Zach Lisolajski | ||
Joshua Inserra | Abdelelah Faisal | ||
Jing Reec | Joel Anasmo | ||
Fabian Monge | Brandon O'Neill | ||
Reno Piscopo | Nathanael Blair | ||
Joshua Rawlins | David Williams |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 25 | 15 | 8 | 2 | 24 | 53 | T H H T T | |
2 | ![]() | 25 | 13 | 6 | 6 | 12 | 45 | T T T H H |
3 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 16 | 44 | T T B B T |
4 | ![]() | 25 | 12 | 7 | 6 | 16 | 43 | H H T H T |
5 | ![]() | 25 | 12 | 6 | 7 | 8 | 42 | B T T B T |
6 | ![]() | 26 | 10 | 8 | 8 | -2 | 38 | B B T H H |
7 | ![]() | 25 | 10 | 7 | 8 | 11 | 37 | B T H T B |
8 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | 7 | 33 | T H T H B |
9 | ![]() | 25 | 8 | 5 | 12 | -1 | 29 | H B T B B |
10 | ![]() | 25 | 5 | 11 | 9 | -21 | 26 | H T B B H |
11 | ![]() | 25 | 6 | 6 | 13 | -14 | 24 | H T B B B |
12 | ![]() | 25 | 4 | 6 | 15 | -20 | 18 | B B T H T |
13 | ![]() | 25 | 3 | 5 | 17 | -36 | 14 | B B B T B |