Melbourne Victory có một quả phát bóng lên.
Trực tiếp kết quả Melbourne Victory vs Central Coast Mariners hôm nay 08-03-2025
Giải VĐQG Australia - Th 7, 08/3
Kết thúc



![]() Nishan Velupillay 9 | |
![]() Bruno Fornaroli (Kiến tạo: Brendan Hamill) 41 | |
![]() Sasha Kuzevski (Thay: Storm Roux) 46 | |
![]() Christian Theoharous (Thay: Miguel Di Pizio) 48 | |
![]() Nicholas Duarte (Thay: Vitor Feijao) 48 | |
![]() Nishan Velupillay 55 | |
![]() Christian Theoharous 56 | |
![]() Nicholas Duarte 58 | |
![]() Lachlan Jackson (Thay: Roderick Miranda) 65 | |
![]() Alexander Badolato (Thay: Daniel Arzani) 65 | |
![]() Abdelelah Faisal (Thay: Lucas Mauragis) 73 | |
![]() Diesel Herrington (Thay: Trent Sainsbury) 73 | |
![]() Zinedine Machach (Thay: Nishan Velupillay) 75 | |
![]() Clarismario Rodrigus (Thay: Reno Piscopo) 75 | |
![]() Joshua Rawlins 85 | |
![]() Nikolaos Vergos (Thay: Bruno Fornaroli) 85 | |
![]() Zinedine Machach (Kiến tạo: Jordi Valadon) 90+2' |
Melbourne Victory có một quả phát bóng lên.
Đá phạt ở vị trí tốt cho Central Coast!
Jordi Valadon đã có một pha kiến tạo ở đó.
Zinedine Machach đưa bóng vào lưới và đội chủ nhà gia tăng cách biệt. Tỷ số hiện tại là 3-0.
Shaun Evans trao cho đội khách một quả ném biên.
Melbourne Victory được Shaun Evans trao cho một quả phạt góc.
Nikos Vergos của Melbourne Victory tiến về phía khung thành tại AAMI Park. Nhưng cú dứt điểm không thành công.
Đá phạt cho Melbourne Victory ở phần sân của họ.
Shaun Evans ra hiệu cho một quả ném biên cho Central Coast, gần khu vực của Melbourne Victory.
Melbourne Victory cần cẩn trọng. Central Coast có một quả ném biên tấn công.
Melbourne Victory quá háo hức và rơi vào bẫy việt vị.
Đội chủ nhà có một quả phát bóng lên tại Melbourne.
Melbourne Victory thực hiện sự thay đổi người thứ năm với Nikos Vergos vào thay Bruno Fornaroli.
Tại AAMI Park, Joshua James Rawlins đã nhận thẻ vàng cho đội chủ nhà.
Melbourne Victory cần cảnh giác khi họ phải phòng ngự một quả đá phạt nguy hiểm từ Central Coast.
Quả phát bóng lên cho Central Coast tại AAMI Park.
Melbourne Victory được hưởng một quả đá phạt ở phần sân của họ.
Zinedine Machach (Melbourne Victory) suýt ghi bàn bằng cú đánh đầu nhưng bóng bị các hậu vệ Central Coast phá ra.
Melbourne Victory được hưởng một quả phạt góc.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Central Coast.
Bruno Fornaroli của Melbourne Victory có cú sút nhưng không trúng đích.
Melbourne Victory (4-2-3-1): Mitchell James Langerak (1), Joshua Rawlins (22), Brendan Hamill (5), Roderick Miranda (21), Kasey Bos (28), Ryan Teague (6), Jordi Valadon (14), Daniel Arzani (7), Reno Piscopo (27), Nishan Velupillay (17), Bruno Fornaroli (10)
Central Coast Mariners (4-4-1-1): Dylan Peraic-Cullen (40), Storm Roux (15), Trent Sainsbury (4), Brian Kaltak (3), Nathan Paull (33), Miguel Di Pizio (23), Haine Eames (36), Harry Steele (16), Lucas Mauragis (12), Mikael Doka (10), Vitor Correia da Silva (11)
Thay người | |||
65’ | Daniel Arzani Alexander Badolato | 46’ | Storm Roux Sasha Kuzevski |
65’ | Roderick Miranda Lachlan Jackson | 48’ | Miguel Di Pizio Christian Theoharous |
75’ | Nishan Velupillay Zinedine Machach | 48’ | Vitor Feijao Nicholas Duarte |
75’ | Reno Piscopo Clarismario Rodrigus | 73’ | Lucas Mauragis Abdelelah Faisal |
85’ | Bruno Fornaroli Nikos Vergos | 73’ | Trent Sainsbury Diesel Herrington |
Cầu thủ dự bị | |||
Daniel Graskoski | Jack Warshawsky | ||
Zinedine Machach | Christian Theoharous | ||
Nikos Vergos | Abdelelah Faisal | ||
Clarismario Rodrigus | Diesel Herrington | ||
Jing Reec | Sasha Kuzevski | ||
Alexander Badolato | Nicholas Duarte | ||
Lachlan Jackson | Lucas Dean Scicluna |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 19 | 12 | 5 | 2 | 19 | 41 | T T T H H | |
2 | ![]() | 20 | 10 | 5 | 5 | 12 | 35 | H B T T T |
3 | ![]() | 20 | 10 | 4 | 6 | 9 | 34 | T H T T B |
4 | ![]() | 20 | 9 | 6 | 5 | 8 | 33 | B T H H T |
5 | ![]() | 19 | 9 | 6 | 4 | 4 | 33 | T B B H H |
6 | ![]() | 19 | 9 | 4 | 6 | 11 | 31 | T H T T T |
7 | ![]() | 19 | 8 | 5 | 6 | 11 | 29 | B T H H T |
8 | ![]() | 20 | 7 | 4 | 9 | 3 | 25 | B H B B B |
9 | ![]() | 19 | 7 | 4 | 8 | 0 | 25 | T T T H T |
10 | ![]() | 20 | 4 | 9 | 7 | -16 | 21 | H H B B B |
11 | ![]() | 19 | 5 | 4 | 10 | -12 | 19 | H B B B B |
12 | ![]() | 20 | 2 | 5 | 13 | -32 | 11 | B H B H B |
13 | ![]() | 18 | 1 | 5 | 12 | -17 | 8 | B H B H H |