Paris Saint-Germain với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn xuất sắc
- Jonathan Clauss (Thay: Eric Bailly)66
- Vitor Oliveira (Thay: Alexis Sanchez)81
- Dimitri Payet (Thay: Cengiz Under)81
- Azzedine Ounahi (Thay: Ruslan Malinovsky)81
- Danilo Pereira (Thay: Presnel Kimpembe)16
- Kylian Mbappe (Kiến tạo: Lionel Messi)25
- Lionel Messi (Kiến tạo: Kylian Mbappe)29
- Kylian Mbappe (Kiến tạo: Lionel Messi)55
- Warren Zaire-Emery (Thay: Nordi Mukiele)61
- Juan Bernat (Thay: Nuno Mendes)76
Thống kê trận đấu Marseille vs Paris Saint-Germain
Diễn biến Marseille vs Paris Saint-Germain
Kiểm soát bóng: Marseille: 54%, Paris Saint-Germain: 46%.
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Marseille: 53%, Paris Saint-Germain: 47%.
Juan Bernat của Paris Saint-Germain chặn đường chuyền thẳng vào vòng cấm.
Marco Verratti tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Marseille với một hàng công tiềm ẩn nhiều nguy hiểm.
Marseille đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Juan Bernat rất nỗ lực khi anh ấy thực hiện cú sút thẳng vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá được
Lionel Messi tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Paris Saint-Germain với một hàng công tiềm ẩn nhiều nguy hiểm.
Thử thách nguy hiểm của Valentin Rongier đến từ Marseille. Vitinha vào cuối nhận được điều đó.
Thử thách nguy hiểm của Jordan Veretout từ Marseille. Vitinha vào cuối nhận được điều đó.
Azzedine Ounahi từ Marseille đã đi hơi xa ở đó khi kéo ngã Marco Verratti
Thử thách nguy hiểm của Valentin Rongier đến từ Marseille. Vitinha vào cuối nhận được điều đó.
Valentin Rongier từ Marseille đi hơi xa ở đó khi kéo ngã Marco Verratti
Danilo Pereira thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Trọng tài thứ tư cho biết có 2 phút thời gian được cộng thêm.
Matteo Guendouzi sút từ ngoài vòng cấm, nhưng Gianluigi Donnarumma đã kiểm soát được
Cú sút của Jonathan Clauss bị cản phá.
Trọng tài thứ tư cho biết có 2 phút thời gian được cộng thêm.
Đội hình xuất phát Marseille vs Paris Saint-Germain
Marseille (3-4-2-1): Pau Lopez (16), Eric Bailly (3), Leonardo Balerdi (5), Sead Kolasinac (23), Cengiz Under (17), Valentin Rongier (21), Jordan Veretout (27), Nuno Tavares (30), Matteo Guendouzi (6), Ruslan Malinovskyi (18), Alexis Sanchez (70)
Paris Saint-Germain (3-5-2): Gianluigi Donnarumma (99), Marquinhos (5), Sergio Ramos (4), Presnel Kimpembe (3), Nordi Mukiele (26), Vitinha (17), Marco Verratti (6), Fabian Ruiz (8), Nuno Mendes (25), Lionel Messi (30), Kylian Mbappe (7)
Thay người | |||
66’ | Eric Bailly Jonathan Clauss | 16’ | Presnel Kimpembe Danilo Pereira |
81’ | Ruslan Malinovsky Azzedine Ounahi | 61’ | Nordi Mukiele Warren Zaire Emery |
81’ | Alexis Sanchez Vítor Carvalho | 76’ | Nuno Mendes Juan Bernat |
81’ | Cengiz Under Dimitri Payet |
Cầu thủ dự bị | |||
Ruben Blanco | Sergio Rico | ||
Jonathan Clauss | Alexandre Letellier | ||
Issa Kabore | Juan Bernat | ||
Azzedine Ounahi | Danilo Pereira | ||
Bartug Elmaz | Timothee Pembele | ||
Vítor Carvalho | El Chadaille Bitshiabu | ||
Dimitri Payet | Carlos Soler | ||
Warren Zaire Emery | |||
Hugo Ekitike |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Marseille vs Paris Saint-Germain
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Marseille
Thành tích gần đây Paris Saint-Germain
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Paris Saint-Germain | 16 | 12 | 4 | 0 | 30 | 40 | T H H T T |
2 | Marseille | 15 | 9 | 3 | 3 | 14 | 30 | B T T T H |
3 | AS Monaco | 16 | 9 | 3 | 4 | 10 | 30 | T B T H B |
4 | Lille | 15 | 7 | 6 | 2 | 10 | 27 | H T H T H |
5 | Lyon | 15 | 7 | 4 | 4 | 7 | 25 | T H T T B |
6 | Nice | 15 | 6 | 6 | 3 | 9 | 24 | H T B T H |
7 | Lens | 15 | 6 | 6 | 3 | 5 | 24 | T B T T H |
8 | Auxerre | 15 | 6 | 3 | 6 | 0 | 21 | T T B H H |
9 | Toulouse | 15 | 6 | 3 | 6 | 0 | 21 | T B T B T |
10 | Reims | 15 | 5 | 5 | 5 | 2 | 20 | T H B H H |
11 | Brest | 15 | 6 | 1 | 8 | -3 | 19 | B B T B T |
12 | Rennes | 15 | 5 | 2 | 8 | 0 | 17 | B B T B T |
13 | Strasbourg | 15 | 4 | 5 | 6 | -2 | 17 | B B B H T |
14 | Nantes | 15 | 3 | 5 | 7 | -7 | 14 | B B H T B |
15 | Angers | 15 | 3 | 4 | 8 | -12 | 13 | B B T B B |
16 | Saint-Etienne | 15 | 4 | 1 | 10 | -22 | 13 | B T B B B |
17 | Le Havre | 15 | 4 | 0 | 11 | -18 | 12 | B T B B B |
18 | Montpellier | 15 | 2 | 3 | 10 | -23 | 9 | T B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại