Thứ Năm, 13/03/2025 Mới nhất
Andrei (Kiến tạo: Wylan Cyprien)
26
Ludovic Blas
32
Luan Peres
35
(Pen) Dimitri Payet
39
Marcus Coco
41
Marcus Coco
45
Fabio (Thay: Ludovic Blas)
46
Osman Bukari (Thay: Moses Simon)
46
(Pen) Dimitri Payet
55
Arkadiusz Milik (Thay: Cedric Bakambu)
69
Kalifa Coulibaly (Thay: Nicolas Pallois)
70
Quentin Merlin (Thay: Willem Geubbels)
70
Amine Harit (Kiến tạo: Gerson)
75
Fabio
81
Valentin Rongier (Thay: Pol Lirola)
86
Pape Alassane Gueye (Thay: Luan Peres)
86
Arkadiusz Milik
86
Sead Kolasinac (Thay: Amine Harit)
90
Dennis Appiah
90+1'
Marcus Coco
90+4'

Thống kê trận đấu Marseille vs Nantes

số liệu thống kê
Marseille
Marseille
Nantes
Nantes
76 Kiểm soát bóng 24
10 Phạm lỗi 15
23 Ném biên 11
1 Việt vị 4
18 Chuyền dài 6
7 Phạt góc 3
2 Thẻ vàng 4
0 Thẻ đỏ 1
0 Thẻ vàng thứ 2 0
5 Sút trúng đích 3
12 Sút không trúng đích 0
2 Cú sút bị chặn 1
0 Phản công 1
1 Thủ môn cản phá 2
2 Phát bóng 11
3 Chăm sóc y tế 6

Diễn biến Marseille vs Nantes

Tất cả (280)
90+5'

Số người tham dự hôm nay là 55890.

90+5'

Cầm bóng: Marseille: 76%, Nantes: 24%.

90+5'

Dimitri Payet từ Marseille là ứng cử viên cho giải Man of the Match sau màn trình diễn tuyệt vời ngày hôm nay

90+5'

Marcus Regis Coco từ Nantes phạm lỗi bằng cùi chỏ cho Boubacar Kamara

90+5'

Sau một hiệp hai tuyệt vời, Marseille hiện thực hóa sự trở lại và bước ra khỏi cuộc chơi với chiến thắng!

90+5'

Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc

90+5'

Cầm bóng: Marseille: 77%, Nantes: 23%.

90+5' THẺ ĐỎ! Có một kịch tính ở đây khi Marcus Regis Coco nhận thẻ vàng thứ hai vì hành vi phi thể thao và bị đuổi khỏi sân!

THẺ ĐỎ! Có một kịch tính ở đây khi Marcus Regis Coco nhận thẻ vàng thứ hai vì hành vi phi thể thao và bị đuổi khỏi sân!

90+4' THẺ ĐỎ! Có một kịch tính ở đây khi Marcus Regis Coco nhận thẻ vàng thứ hai vì hành vi phi thể thao và bị đuổi khỏi sân!

THẺ ĐỎ! Có một kịch tính ở đây khi Marcus Regis Coco nhận thẻ vàng thứ hai vì hành vi phi thể thao và bị đuổi khỏi sân!

90+4'

Marcus Regis Coco từ Nantes phạm lỗi bằng cùi chỏ cho Boubacar Kamara

90+4'

Valentin Rongier bị phạt vì đẩy Wylan Cyprien.

90+3'

Nantes thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của mình

90+2'

Quentin Merlin của Nantes bị thổi phạt việt vị.

90+1' Dennis Appiah phạm lỗi thô bạo với cầu thủ đối phương và bị trọng tài xử ép.

Dennis Appiah phạm lỗi thô bạo với cầu thủ đối phương và bị trọng tài xử ép.

90+1'

Thử thách liều lĩnh ở đó. Dennis Appiah phạm lỗi thô bạo với Dimitri Payet

90+1'

Marseille thực hiện quả ném biên bên phải phần sân của đối phương

90+1'

Trận đấu chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian sẽ được thêm vào.

90'

Amine Harit sắp rời sân, người vào thay là Sead Kolasinac trong chiến thuật thay người.

90'

Cầm bóng: Marseille: 77%, Nantes: 23%.

89'

Nantes thực hiện quả ném biên bên phải phần sân của đối phương

88'

Arkadiusz Milik giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá

Đội hình xuất phát Marseille vs Nantes

Marseille (4-3-3): Pau Lopez (16), Pol Lirola (29), William Saliba (2), Duje Caleta-Car (15), Luan Peres (14), Matteo Guendouzi (6), Boubacar Kamara (4), Gerson (8), Amine Harit (7), Cedric Bakambu (13), Dimitri Payet (10)

Nantes (3-4-3): Alban Lafont (1), Dennis Appiah (12), Andrei (3), Nicolas Pallois (4), Sebastien Corchia (24), Wylan Cyprien (8), Samuel Moutoussamy (18), Marcus Coco (11), Ludovic Blas (10), Willem Geubbels (19), Moses Simon (27)

Marseille
Marseille
4-3-3
16
Pau Lopez
29
Pol Lirola
2
William Saliba
15
Duje Caleta-Car
14
Luan Peres
6
Matteo Guendouzi
4
Boubacar Kamara
8
Gerson
7
Amine Harit
13
Cedric Bakambu
10 2
Dimitri Payet
27
Moses Simon
19
Willem Geubbels
10
Ludovic Blas
11
Marcus Coco
18
Samuel Moutoussamy
8
Wylan Cyprien
24
Sebastien Corchia
4
Nicolas Pallois
3
Andrei
12
Dennis Appiah
1
Alban Lafont
Nantes
Nantes
3-4-3
Thay người
69’
Cedric Bakambu
Arkadiusz Milik
46’
Ludovic Blas
Fabio
86’
Pol Lirola
Valentin Rongier
46’
Moses Simon
Osman Bukari
86’
Luan Peres
Pape Alassane Gueye
70’
Willem Geubbels
Quentin Merlin
90’
Amine Harit
Sead Kolasinac
70’
Nicolas Pallois
Kalifa Coulibaly
Cầu thủ dự bị
Steve Mandanda
Denis Petric
Sead Kolasinac
Fabio
Valentin Rongier
Abdoulaye Sylla
Pape Alassane Gueye
Osman Bukari
Oussama Targhalline
Quentin Merlin
Arkadiusz Milik
Lohann Doucet
Luis Henrique
Kalifa Coulibaly
Bamba Dieng
Jean-Kevin Augustin
Salim Ben Seghir
Randal Kolo Muani
Huấn luyện viên

Roberto De Zerbi

Antoine Kombouare

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Ligue 1
02/11 - 2015
24/04 - 2016
26/09 - 2016
13/02 - 2017
12/08 - 2017
05/03 - 2018
06/12 - 2018
29/04 - 2019
17/08 - 2019
22/02 - 2020
28/11 - 2020
22/02 - 2021
02/12 - 2021
21/04 - 2022
21/08 - 2022
02/02 - 2023
02/09 - 2023
11/03 - 2024
04/11 - 2024
03/03 - 2025

Thành tích gần đây Marseille

Ligue 1
09/03 - 2025
H1: 0-0
03/03 - 2025
23/02 - 2025
15/02 - 2025
10/02 - 2025
03/02 - 2025
H1: 0-0
27/01 - 2025
H1: 1-0
20/01 - 2025
Cúp quốc gia Pháp
15/01 - 2025
H1: 0-0 | HP: 0-0 | Pen: 3-4
Ligue 1
12/01 - 2025

Thành tích gần đây Nantes

Ligue 1
09/03 - 2025
03/03 - 2025
23/02 - 2025
H1: 1-0
16/02 - 2025
08/02 - 2025
H1: 0-1
02/02 - 2025
H1: 1-1
26/01 - 2025
H1: 0-1
19/01 - 2025
Cúp quốc gia Pháp
16/01 - 2025
H1: 2-0
Ligue 1
11/01 - 2025

Bảng xếp hạng Ligue 1

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Paris Saint-GermainParis Saint-Germain2520504665T T T T T
2MarseilleMarseille2515462249T T B T B
3NiceNice2513751946T T T T B
4AS MonacoAS Monaco2513571744B T B T H
5LilleLille2512851344B T T B T
6LyonLyon2512671542T T B T T
7StrasbourgStrasbourg251177740T T H T T
8LensLens251069136B B B B T
9BrestBrest2511311-236T H H B T
10ToulouseToulouse25979534H B T T H
11AuxerreAuxerre258710-231H H T B T
12RennesRennes259214-129T B T T B
13AngersAngers257612-1427B T H B B
14NantesNantes255911-1524B B T B B
15ReimsReims255713-1422B B B B B
16Le HavreLe Havre256316-2721T B B T H
17Saint-EtienneSaint-Etienne255515-3220B B H B H
18MontpellierMontpellier254318-3815B B B B B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Bóng đá Pháp

Xem thêm
top-arrow
X