Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng ngày hôm nay nhưng Marseille chỉ cố gắng tạo ra chiến thắng
- Luis Suarez54
- Valentin Rongier55
- Samuel Gigot60
- Sead Kolasinac (Thay: Leonardo Balerdi)65
- Cengiz Under (Thay: Alexis Sanchez)65
- Dimitri Payet (Thay: Matteo Guendouzi)65
- Chancel Mbemba70
- Samuel Gigot76
- Pau Lopez76
- (og) Nicolas Pallois82
- Duje Caleta-Car (Thay: Cengiz Under)83
- Jordan Veretout90
- Jordan Veretout90+4'
- Evann Guessand59
- Mostafa Mohamed (Thay: Evann Guessand)62
- Dennis Appiah (Thay: Fabio)62
- (Pen) Ludovic Blas78
- Marcus Regis Coco (Thay: Andrei Girotto)87
- Lohann Doucet (Thay: Pedro Chirivella)87
Thống kê trận đấu Marseille vs Nantes
Diễn biến Marseille vs Nantes
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Cầm bóng: Marseille: 56%, Nantes: 44%.
Chancel Mbemba giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Quả tạt của Ludovic Blas từ Nantes tìm thành công đồng đội trong vòng cấm.
Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Jordan Veretout không còn cách nào khác là dừng phản công và nhận thẻ vàng.
Trọng tài ra hiệu một quả đá phạt trực tiếp khi Jordan Veretout từ Marseille vượt qua Ludovic Blas
Marcus Regis Coco thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Nantes thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của mình
Marseille thực hiện quả ném biên bên phải phần sân bên phần sân của họ
Dennis Appiah cản phá thành công cú sút
Nuno Tavares của Marseille thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.
Dimitri Payet bên phía Marseille đá phạt góc ngắn bên cánh trái.
Cú sút của Nuno Tavares đã bị chặn lại.
Marseille với hàng công tiềm ẩn nhiều nguy cơ.
Jean-Charles Castelletto giành chiến thắng trong một thử thách trên không với Luis Suarez
Trận đấu chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Người tham gia thổi còi của mình. Mostafa Mohamed buộc Dimitri Payet từ phía sau và đó là một quả đá phạt
Duje Caleta-Car thắng trong một thử thách trên không trước Mostafa Mohamed
Jordan Veretout bên phía Marseille thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Luis Suarez từ Marseille vượt qua Lohann Doucet
Đội hình xuất phát Marseille vs Nantes
Marseille (3-4-2-1): Pau Lopez (16), Chancel Mbemba (99), Samuel Gigot (4), Leonardo Balerdi (5), Jonathan Clauss (7), Nuno Tavares (30), Valentin Rongier (21), Valentin Rongier (21), Jordan Veretout (27), Jordan Veretout (27), Gerson (8), Matteo Guendouzi (6), Alexis Sanchez (70)
Nantes (3-5-2): Alban Lafont (1), Jean-Charles Castelletto (21), Andrei (3), Nicolas Pallois (4), Fabio (2), Quentin Merlin (29), Ludovic Blas (10), Samuel Moutoussamy (8), Pedro Chirivella (5), Evann Guessand (7), Moses Simon (27)
Thay người | |||
54’ | Gerson Luis Suarez | 62’ | Fabio Dennis Appiah |
54’ | Gerson Luis Suarez | 62’ | Evann Guessand Mostafa Mohamed |
65’ | Leonardo Balerdi Sead Kolasinac | 87’ | Pedro Chirivella Lohann Doucet |
65’ | Matteo Guendouzi Dimitri Payet | 87’ | Andrei Girotto Marcus Coco |
65’ | Duje Caleta-Car Cengiz Under | ||
83’ | Cengiz Under Duje Caleta-Car |
Cầu thủ dự bị | |||
Duje Caleta-Car | Sebastien Corchia | ||
Sead Kolasinac | Remy Descamps | ||
Dimitri Payet | Dennis Appiah | ||
Pape Alassane Gueye | Mohamed Achi Bouakline | ||
Arkadiusz Milik | Lohann Doucet | ||
Luis Suarez | Marcus Coco | ||
Cedric Bakambu | Gor Manvelyan | ||
Cengiz Under | Mostafa Mohamed | ||
Luis Suarez | Abdoul Bamba | ||
Ruben Blanco |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Marseille vs Nantes
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Marseille
Thành tích gần đây Nantes
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Paris Saint-Germain | 11 | 9 | 2 | 0 | 23 | 29 | H T T T T |
2 | AS Monaco | 11 | 7 | 2 | 2 | 10 | 23 | T H B B T |
3 | Marseille | 11 | 6 | 2 | 3 | 9 | 20 | H T B T B |
4 | Lille | 11 | 5 | 4 | 2 | 7 | 19 | T H T H H |
5 | Lyon | 11 | 5 | 3 | 3 | 3 | 18 | T T H H T |
6 | Nice | 11 | 4 | 5 | 2 | 10 | 17 | H H T T H |
7 | Reims | 11 | 5 | 2 | 4 | 4 | 17 | T B B B T |
8 | Lens | 11 | 4 | 5 | 2 | 3 | 17 | H T B B T |
9 | Auxerre | 11 | 5 | 1 | 5 | 1 | 16 | B T H T T |
10 | Toulouse | 11 | 4 | 3 | 4 | 2 | 15 | B H T T T |
11 | Strasbourg | 11 | 3 | 4 | 4 | -2 | 13 | H B T B B |
12 | Brest | 11 | 4 | 1 | 6 | -5 | 13 | T H T B B |
13 | Rennes | 11 | 3 | 2 | 6 | -5 | 11 | B H T B B |
14 | Nantes | 11 | 2 | 4 | 5 | -3 | 10 | B H B B B |
15 | Angers | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | H H T T B |
16 | Saint-Etienne | 11 | 3 | 1 | 7 | -15 | 10 | T B B T B |
17 | Le Havre | 11 | 3 | 0 | 8 | -15 | 9 | B B B T B |
18 | Montpellier | 11 | 2 | 1 | 8 | -20 | 7 | B B B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại