Số người tham dự hôm nay là 51131.
- Ahmadou Bamba Dieng (Kiến tạo: Amine Harit)9
- (Pen) Cengiz Under19
- Luis Henrique (Thay: Ahmadou Bamba Dieng)60
- Dimitri Payet (Thay: Cengiz Under)60
- Sead Kolasinac (Thay: Pape Gueye)79
- Pol Lirola (Thay: Valentin Rongier)79
- Salim Ben Seghir (Thay: Amine Harit)90
- Jordan Ferri18
- Valere Germain (Thay: Florent Mollet)63
- Remy Cabella (Thay: Elye Wahi)63
- Leo Leroy66
- Beni Makouana (Thay: Jordan Ferri)79
- Junior Sambia (Thay: Arnaud Souquet)79
- Jonas Omlin90
- Dimitry Bertaud (Thay: Stephy Mavididi)90
Thống kê trận đấu Marseille vs Montpellier
Diễn biến Marseille vs Montpellier
Marseille với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn xuất sắc
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Cầm bóng: Marseille: 62%, Montpellier: 38%.
Valere Germain đánh đầu về phía khung thành, nhưng Steve Mandanda ở đó để thoải mái cản phá
Teji Savanier thực hiện một quả tạt ...
Junior Sambia của Montpellier thực hiện một quả phạt góc ngắn bên cánh phải.
Junior Sambia từ Montpellier cố gắng truy cản đồng đội trong vòng cấm nhưng đường chuyền của anh ta đã bị chặn lại bởi đối phương.
Pol Lirola giải tỏa áp lực nhờ một khoảng trống
Remy Cabella đặt một cây thánh giá ...
Montpellier đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Montpellier thực hiện một quả phát bóng lên.
Dimitri Payet thực hiện quả phạt trực tiếp, nhưng cú sút lại đi chệch cột dọc
Cầm bóng: Marseille: 62%, Montpellier: 38%.
Stephy Mavididi rời sân, thế là bị Dimitry Bertaud vào thay chiến thuật.
Trận đấu chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Amine Harit sắp rời sân, người vào thay là Salim Ben Seghir trong chiến thuật thay người.
GỬI ĐI! - Sau một pha phạm lỗi chuyên nghiệp, Jonas Omlin bị đuổi khỏi sân vì anh ấy là người cuối cùng!
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Jonas Omlin từ Montpellier gặp Luis Henrique
Marseille bắt đầu phản công.
William Saliba giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
Đội hình xuất phát Marseille vs Montpellier
Marseille (4-3-3): Steve Mandanda (30), Valentin Rongier (21), William Saliba (2), Boubacar Kamara (4), Luan Peres (14), Matteo Guendouzi (6), Pape Gueye (22), Gerson (8), Cengiz Under (17), Ahmadou Bamba Dieng (12), Amine Harit (7)
Montpellier (4-2-3-1): Jonas Omlin (1), Arnaud Souquet (2), Mamadou Sakho (3), Maxime Esteve (14), Nicolas Cozza (31), Jordan Ferri (12), Leo Leroy (18), Florent Mollet (25), Teji Savanier (11), Elye Wahi (21), Stephy Mavididi (10)
Thay người | |||
60’ | Cengiz Under Dimitri Payet | 63’ | Elye Wahi Remy Cabella |
60’ | Ahmadou Bamba Dieng Luis Henrique | 63’ | Florent Mollet Valere Germain |
79’ | Pape Gueye Sead Kolasinac | 79’ | Arnaud Souquet Junior Sambia |
79’ | Valentin Rongier Pol Lirola | 79’ | Jordan Ferri Beni Makouana |
90’ | Amine Harit Salim Ben Seghir | 90’ | Stephy Mavididi Dimitry Bertaud |
Cầu thủ dự bị | |||
Pau Lopez | Dimitry Bertaud | ||
Sead Kolasinac | Ambroise Oyongo Bitolo | ||
Pol Lirola | Junior Sambia | ||
Dimitri Payet | Remy Cabella | ||
Oussama Targhalline | Valere Germain | ||
Luis Henrique | Nicholas Gioacchini | ||
Cedric Bakambu | Beni Makouana | ||
Salim Ben Seghir | Matheus Thuler |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Marseille vs Montpellier
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Marseille
Thành tích gần đây Montpellier
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Paris Saint-Germain | 11 | 9 | 2 | 0 | 23 | 29 | H T T T T |
2 | AS Monaco | 11 | 7 | 2 | 2 | 10 | 23 | T H B B T |
3 | Marseille | 11 | 6 | 2 | 3 | 9 | 20 | H T B T B |
4 | Lille | 11 | 5 | 4 | 2 | 7 | 19 | T H T H H |
5 | Lyon | 11 | 5 | 3 | 3 | 3 | 18 | T T H H T |
6 | Nice | 11 | 4 | 5 | 2 | 10 | 17 | H H T T H |
7 | Reims | 11 | 5 | 2 | 4 | 4 | 17 | T B B B T |
8 | Lens | 11 | 4 | 5 | 2 | 3 | 17 | H T B B T |
9 | Auxerre | 11 | 5 | 1 | 5 | 1 | 16 | B T H T T |
10 | Toulouse | 11 | 4 | 3 | 4 | 2 | 15 | B H T T T |
11 | Strasbourg | 11 | 3 | 4 | 4 | -2 | 13 | H B T B B |
12 | Brest | 11 | 4 | 1 | 6 | -5 | 13 | T H T B B |
13 | Rennes | 11 | 3 | 2 | 6 | -5 | 11 | B H T B B |
14 | Nantes | 11 | 2 | 4 | 5 | -3 | 10 | B H B B B |
15 | Angers | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | H H T T B |
16 | Saint-Etienne | 11 | 3 | 1 | 7 | -15 | 10 | T B B T B |
17 | Le Havre | 11 | 3 | 0 | 8 | -15 | 9 | B B B T B |
18 | Montpellier | 11 | 2 | 1 | 8 | -20 | 7 | B B B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại