Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
- Joshua Zirkzee23
- Lisandro Martinez40
- Kobbie Mainoo45+1'
- Toby Collyer (Thay: Casemiro)46
- Matthijs de Ligt65
- Harry Maguire (Thay: Matthijs de Ligt)69
- Amad Diallo (Thay: Alejandro Garnacho)69
- Christian Eriksen (Thay: Joshua Zirkzee)86
- Trent Alexander-Arnold (VAR check)7
- Luis Diaz (Kiến tạo: Mohamed Salah)35
- Luis Diaz (Kiến tạo: Mohamed Salah)42
- Virgil van Dijk55
- Mohamed Salah (Kiến tạo: Dominik Szoboszlai)56
- Cody Gakpo (Thay: Luis Diaz)66
- Darwin Nunez (Thay: Diogo Jota)76
- Conor Bradley (Thay: Trent Alexander-Arnold)76
- Konstantinos Tsimikas (Thay: Andrew Robertson)83
Thống kê trận đấu Man United vs Liverpool
Diễn biến Man United vs Liverpool
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Manchester United: 53%, Liverpool: 47%.
Conor Bradley của Liverpool chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Virgil van Dijk giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Manchester United thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Conor Bradley từ Liverpool đã đi quá xa khi kéo Toby Collyer xuống
Harry Maguire thực hiện pha vào bóng và giành được quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Liverpool đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Số người tham dự hôm nay là 73738.
Trận đấu tiếp tục bằng một quả bóng rơi.
Trận đấu đã dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Manchester United thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Liverpool đang kiểm soát bóng.
Bàn tay an toàn của Alisson Becker khi anh ấy bước ra và giành bóng
Virgil van Dijk của Liverpool chặn được đường tạt bóng hướng vào vòng cấm.
Christian Eriksen của Manchester United thực hiện cú đá phạt góc từ cánh phải.
Darwin Nunez giải tỏa áp lực bằng một cú phá bóng
Liverpool thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Trọng tài thứ tư thông báo có 5 phút được cộng thêm.
Liverpool thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Ibrahima Konate giành chiến thắng trong một pha tranh chấp trên không với Marcus Rashford
Đội hình xuất phát Man United vs Liverpool
Man United (4-2-3-1): André Onana (24), Noussair Mazraoui (3), Matthijs de Ligt (4), Lisandro Martínez (6), Diogo Dalot (20), Casemiro (18), Kobbie Mainoo (37), Alejandro Garnacho (17), Bruno Fernandes (8), Marcus Rashford (10), Joshua Zirkzee (11)
Liverpool (4-2-3-1): Alisson (1), Trent Alexander-Arnold (66), Ibrahima Konaté (5), Virgil van Dijk (4), Andy Robertson (26), Ryan Gravenberch (38), Alexis Mac Allister (10), Mohamed Salah (11), Dominik Szoboszlai (8), Luis Díaz (7), Diogo Jota (20)
Thay người | |||
46’ | Casemiro Toby Collyer | 66’ | Luis Diaz Cody Gakpo |
69’ | Matthijs de Ligt Harry Maguire | 76’ | Trent Alexander-Arnold Conor Bradley |
69’ | Alejandro Garnacho Amad Diallo | 76’ | Diogo Jota Darwin Núñez |
86’ | Joshua Zirkzee Christian Eriksen | 83’ | Andrew Robertson Kostas Tsimikas |
Cầu thủ dự bị | |||
Altay Bayındır | Caoimhin Kelleher | ||
Tom Heaton | Joe Gomez | ||
Harry Maguire | Kostas Tsimikas | ||
Jonny Evans | Jarell Quansah | ||
Christian Eriksen | Wataru Endo | ||
Toby Collyer | Harvey Elliott | ||
Amad Diallo | Conor Bradley | ||
Antony | Darwin Núñez | ||
Ethan Wheatley | Cody Gakpo |
Tình hình lực lượng | |||
Tyrell Malacia Chấn thương đầu gối | Curtis Jones Va chạm | ||
Leny Yoro Chấn thương bàn chân | |||
Luke Shaw Chấn thương bắp chân | |||
Victor Lindelöf Chấn thương ngón chân | |||
Mason Mount Chấn thương gân kheo | |||
Rasmus Højlund Chấn thương đùi |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Man United vs Liverpool
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Man United
Thành tích gần đây Liverpool
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 11 | 9 | 1 | 1 | 15 | 28 | T T H T T |
2 | Man City | 11 | 7 | 2 | 2 | 9 | 23 | T T T B B |
3 | Chelsea | 11 | 5 | 4 | 2 | 8 | 19 | H B T H H |
4 | Arsenal | 11 | 5 | 4 | 2 | 6 | 19 | T B H B H |
5 | Nottingham Forest | 11 | 5 | 4 | 2 | 5 | 19 | H T T T B |
6 | Brighton | 11 | 5 | 4 | 2 | 4 | 19 | T T H B T |
7 | Fulham | 11 | 5 | 3 | 3 | 3 | 18 | B B H T T |
8 | Newcastle | 11 | 5 | 3 | 3 | 2 | 18 | H B B T T |
9 | Aston Villa | 11 | 5 | 3 | 3 | 0 | 18 | H T H B B |
10 | Tottenham | 11 | 5 | 1 | 5 | 10 | 16 | B T B T B |
11 | Brentford | 11 | 5 | 1 | 5 | 0 | 16 | T B T B T |
12 | Bournemouth | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | B T H T B |
13 | Man United | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | H T B H T |
14 | West Ham | 11 | 3 | 3 | 5 | -6 | 12 | T B T B H |
15 | Leicester | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | T T B H B |
16 | Everton | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | H T H B H |
17 | Ipswich Town | 11 | 1 | 5 | 5 | -10 | 8 | B B B H T |
18 | Crystal Palace | 11 | 1 | 4 | 6 | -7 | 7 | B B T H B |
19 | Wolves | 11 | 1 | 3 | 7 | -11 | 6 | B B H H T |
20 | Southampton | 11 | 1 | 1 | 9 | -14 | 4 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại